Từ hán việt: 【ngự.nhạ.ngữ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngự.nhạ.ngữ). Ý nghĩa là: đánh xe; điều khiển xe, cai quản, chống lại; chống cự. Ví dụ : - 。 Người già lái xe một cách dễ dàng.. - 。 Thanh niên lái xe thành thạo.. - 。 Đại thần cai quản thuộc hạ yêu cầu nghiêm khắc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đánh xe; điều khiển xe

驾御车马;赶车

Ví dụ:
  • - 老者 lǎozhě 轻松 qīngsōng 御车 yùchē 赶路 gǎnlù

    - Người già lái xe một cách dễ dàng.

  • - 少年 shàonián 熟练 shúliàn 御车 yùchē 奔跑 bēnpǎo

    - Thanh niên lái xe thành thạo.

cai quản

封建社会指上级对下级的管理或支配

Ví dụ:
  • - 大臣 dàchén 御属 yùshǔ 要求 yāoqiú 严格 yángé

    - Đại thần cai quản thuộc hạ yêu cầu nghiêm khắc.

  • - 王爷 wángyé 御仆 yùpú 规矩 guījǔ 众多 zhòngduō

    - Vương gia cai quản đầy tớ có nhiều quy củ.

chống lại; chống cự

抵挡

Ví dụ:
  • - 战士 zhànshì 勇敢 yǒnggǎn 御寇 yùkòu shǒu 边疆 biānjiāng

    - Các chiến sĩ dũng cảm chống giặc bảo vệ biên cương.

  • - 我们 wǒmen 齐心 qíxīn 御灾渡 yùzāidù 难关 nánguān

    - Chúng ta đồng lòng chống lại thiên tai vượt qua khó khăn.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

ngự (thời phong kiến chỉ những việc có liên quan đến vua chúa)

封建社会指与皇帝有关的

Ví dụ:
  • - 御赐 yùcì 之物 zhīwù 十分 shífēn 珍贵 zhēnguì

    - Đồ vật được Hoàng đế ngự ban rất quý giá.

  • - 御花园 yùhuāyuán 风景优美 fēngjǐngyōuměi

    - Ngự hoa viên phong cảnh rất đẹp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 他勒众 tālēizhòng 抵御 dǐyù 敌人 dírén

    - Anh ấy chỉ huy quần chúng chống lại quân địch.

  • - 防御 fángyù 海寇 hǎikòu 边疆 biānjiāng

    - Phòng vệ cướp biển bảo vệ biên cương.

  • - 这匹马 zhèpǐmǎ 不好 bùhǎo 驾御 jiàyù

    - con ngựa này khó điều khiển ghê.

  • - 驾御 jiàyù 自然 zìrán

    - chế ngự thiên nhiên.

  • - 抵御 dǐyù 风沙 fēngshā 侵袭 qīnxí

    - chống lại gió cát xâm nhập

  • - 箭楼 jiànlóu shì 古代 gǔdài 防御 fángyù 设施 shèshī

    - Tháp tên là công trình phòng thủ cổ đại.

  • - 防御战 fángyùzhàn

    - đánh phòng ngự

  • - 战士 zhànshì 勇敢 yǒnggǎn 御寇 yùkòu shǒu 边疆 biānjiāng

    - Các chiến sĩ dũng cảm chống giặc bảo vệ biên cương.

  • - 我们 wǒmen 齐心 qíxīn 御灾渡 yùzāidù 难关 nánguān

    - Chúng ta đồng lòng chống lại thiên tai vượt qua khó khăn.

  • - 御赐 yùcì 之物 zhīwù 十分 shífēn 珍贵 zhēnguì

    - Đồ vật được Hoàng đế ngự ban rất quý giá.

  • - 御寒 yùhán 用品 yòngpǐn

    - vật dụng chống rét

  • - 经常 jīngcháng yòng 冷水 lěngshuǐ 擦身 cāshēn 可以 kěyǐ 抵御 dǐyù 风寒 fēnghán

    - thường xuyên tắm bằng nước lạnh có thể chống được gió lạnh.

  • - chén jiāng 奏本 zòuběn chéng shàng qǐng 皇上 huángshàng 御览 yùlǎn

    - Thần xin dâng bản tấu này lên, xin bệ hạ xem xét.

  • - 决定 juédìng 御驾亲征 yùjiàqīnzhēng

    - Ta quyết định tự mình dẫn quân xâm chiến.

  • - 这座 zhèzuò qiáng néng 抵御 dǐyù 风雨 fēngyǔ

    - Bức tường này có thể chống lại gió mưa.

  • - zhè 碑文 bēiwén shì 乾隆 qiánlóng 御笔 yùbǐ

    - Dòng chữ này được viết bởi Hoàng đế Càn Long.

  • - 我们 wǒmen yào 抵御 dǐyù 侵略 qīnlüè

    - Chúng ta phải chống lại sự xâm lược.

  • - 少年 shàonián 熟练 shúliàn 御车 yùchē 奔跑 bēnpǎo

    - Thanh niên lái xe thành thạo.

  • - 加固 jiāgù 堤防 dīfáng 抵御 dǐyù 洪水 hóngshuǐ 来袭 láixí

    - Củng cố đê điều chống nước lũ đến tấn công.

  • - 那种 nàzhǒng 遗忘症 yíwàngzhèng shì 一种 yīzhǒng 心理 xīnlǐ 防御 fángyù

    - Loại mất trí nhớ đó là một sự phòng vệ tâm lý.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 御

Hình ảnh minh họa cho từ 御

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 御 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+9 nét)
    • Pinyin: Yà , Yù
    • Âm hán việt: Ngữ , Ngự , Nhạ
    • Nét bút:ノノ丨ノ一一丨一丨一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOOML (竹人人一中)
    • Bảng mã:U+5FA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao