Đọc nhanh: 御赐 (ngự tứ). Ý nghĩa là: được ban tặng, phong tặng hoặc ban tặng bởi hoàng đế.
Ý nghĩa của 御赐 khi là Tính từ
✪ được ban tặng, phong tặng hoặc ban tặng bởi hoàng đế
to be bestowed, conferred, or granted by the emperor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 御赐
- 他勒众 抵御 敌人
- Anh ấy chỉ huy quần chúng chống lại quân địch.
- 防御 海寇 护 边疆
- Phòng vệ cướp biển bảo vệ biên cương.
- 这匹马 不好 驾御
- con ngựa này khó điều khiển ghê.
- 驾御 自然
- chế ngự thiên nhiên.
- 抵御 风沙 侵袭
- chống lại gió cát xâm nhập
- 敬请 赐示
- Xin vui lòng cho tôi lời khuyên.
- 箭楼 是 古代 防御 设施
- Tháp tên là công trình phòng thủ cổ đại.
- 防御战
- đánh phòng ngự
- 长辈 赐福 予 晚辈
- Người lớn ban phúc cho người trẻ.
- 不吝赐教
- không tiếc công dạy bảo.
- 战士 勇敢 御寇 守 边疆
- Các chiến sĩ dũng cảm chống giặc bảo vệ biên cương.
- 我们 齐心 御灾渡 难关
- Chúng ta đồng lòng chống lại thiên tai vượt qua khó khăn.
- 我望 你 赐 复
- Tôi mong bạn trả lời.
- 这是 上天 的 赐
- Đây là ơn của ông trời.
- 他 得到 了 难得 的 赐
- Anh ấy có được phần ân huệ khó có được này.
- 领导 赐 下属 机会
- Lãnh đạo cho cấp dưới cơ hội.
- 御赐 之物 十分 珍贵
- Đồ vật được Hoàng đế ngự ban rất quý giá.
- 我 诚心 祝神 赐福 来
- Tôi thành tâm cầu khấn Chúa ban phước lành.
- 是否 有 当 , 尚希 不吝赐教
- có thoả đáng hay không rất mong vui lòng chỉ giáo.
- 那种 遗忘症 是 一种 心理 防御
- Loại mất trí nhớ đó là một sự phòng vệ tâm lý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 御赐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 御赐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm御›
赐›