Đọc nhanh: 得胜头回 (đắc thắng đầu hồi). Ý nghĩa là: lời mào đầu; lời mở đầu.
Ý nghĩa của 得胜头回 khi là Thành ngữ
✪ lời mào đầu; lời mở đầu
得胜:表示吉利的话指说书人在进入正文前先讲一段小故事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得胜头回
- 谢尔顿 回 得克萨斯州 的 家 了
- Sheldon về nhà ở Texas
- 哎 , 记得 早点 回家
- Này, nhớ về nhà sớm đấy.
- 我 家里 生病 啦 , 我 得 回家
- Nhà tôi ốm rồi, tôi phải về nhà.
- 登上 顶峰 , 顿然 觉得 周围 山头 矮了一截
- leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp
- 他 胖得 像头 猪
- Anh ấy béo như con lợn.
- 头胀 得 要死
- Đầu căng muốn nổ tung.
- 他 头晕 得 站不稳
- Anh ấy chóng mặt đến mức không đứng vững.
- 一年到头 不得闲
- bận rộn quanh năm.
- 她 的 头 疾得 很 厉害
- Đầu của cô ấy đau dữ dội.
- 小朋友 昂着 头 , 自信 地 回答
- Đứa trẻ ngẩng đầu tự tin trả lời.
- 这 是 谁 啊 挡头 挡 脸 的 谁 能 认得 出
- Đây là ai vậy,trùm đầu che mặt vậy ai nhận ra được?
- 她 战胜 了 伤痛 , 赢得 了 奥运会 金牌
- Cô đã vượt qua nỗi đau để giành huy chương vàng Olympic.
- 他 恨不得 马上飞 回家
- Anh ấy chỉ muốn bay về nhà ngay.
- 他 挂心 家里 , 恨不得 马上 赶回去
- anh ấy lo cho gia đình, hận không thể về ngay.
- 他 巴不得 回家
- Anh ấy mong đợi trở về nhà.
- 他 巴不得 立刻 回到 自己 岗位 上
- anh ấy chỉ mong sao về ngay cương vị của mình
- 那些 小 男孩儿 巴不得 让 那 欺负人 的 坏蛋 也 尝点 苦头
- những cậu bé ấy mong muốn để những tên xấu xa đó cũng nếm một chút mùi đắng.
- 得胜回朝
- đắc thắng hồi trào.
- 你 高高兴兴 地走了 , 可别 弄 得 灰头土脸 儿地 回来
- anh vui vẻ đi đi, đừng để ảo não chán chường quay về.
- 他 刚 下操 回来 , 跑 得 满头大汗
- anh ấy vừa đi tập về, mồ hôi ướt đẫm cả người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 得胜头回
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 得胜头回 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm回›
头›
得›
胜›