应手 yìng shǒu

Từ hán việt: 【ứng thủ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "应手" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ứng thủ). Ý nghĩa là: thuận tiện, giải quyết.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 应手 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 应手 khi là Động từ

thuận tiện

convenient

giải quyết

to handle

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应手

  • - 玫瑰 méiguī yǒu 小心 xiǎoxīn 扎手 zhāshǒu

    - Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.

  • - 两个 liǎnggè 选手 xuǎnshǒu de 水平 shuǐpíng 相当 xiāngdāng píng

    - Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.

  • - 手把手 shǒubàshǒu jiào 弟弟 dìdì 开车 kāichē

    - Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.

  • - 徒手格斗 túshǒugédòu

    - đánh nhau bằng tay không kịch liệt.

  • - 拳击手 quánjīshǒu 尼克 níkè

    - Võ sĩ này tên là Nick.

  • - 手丫巴儿 shǒuyābāer

    - chẽ tay

  • - 率尔 shuàiěr 应战 yìngzhàn

    - ứng chiến một cách khinh suất.

  • - 两位 liǎngwèi 棋手 qíshǒu 沉着应战 chénzhuóyìngzhàn 激烈 jīliè 搏杀 bóshā

    - hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt

  • - 乘客 chéngkè 至迟 zhìchí yīng zài 班机 bānjī 起飞前 qǐfēiqián 小时 xiǎoshí 办理 bànlǐ 登机 dēngjī 手续 shǒuxù

    - Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành

  • - 结婚戒指 jiéhūnjièzhi 应该 yīnggāi dài zài 左手 zuǒshǒu de 无名指 wúmíngzhǐ shàng

    - Nhẫn cưới nên được đeo ở ngón áp út của bàn tay trái.

  • - 一边 yībiān ér 答应 dāyìng 一边 yībiān ér 放下 fàngxià 手里 shǒulǐ de shū

    - Anh ấy vừa nhận lời vừa bỏ quyển sách trên tay xuống.

  • - 音乐教育 yīnyuèjiàoyù 应当 yīngdāng cóng 儿童 értóng 时代 shídài 入手 rùshǒu

    - Dạy âm nhạc cần phải bắt đầu từ nhỏ.

  • - 携手 xiéshǒu 应对 yìngduì 国际 guójì 金融危机 jīnróngwēijī 共克 gòngkè 时艰 shíjiān

    - Chung tay đối phó với khủng hoảng tài chính quốc tế và cùng nhau khắc phục, vượt qua khó khăn

  • - 妈妈 māma 答应 dāyìng wán 手机 shǒujī

    - Mẹ đồng ý cho tôi chơi điện thoại.

  • - 对于 duìyú 遇到困难 yùdàokùnnán de rén 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 伸出 shēnchū 援手 yuánshǒu

    - Đối với những người gặp khó khăn, chúng ta phải giang rộng vòng tay giúp đỡ họ.

  • - 他们 tāmen 牵手 qiānshǒu 应对 yìngduì 挑战 tiǎozhàn

    - Họ hợp tác để đối phó với thử thách.

  • - 手枪 shǒuqiāng 一响 yīxiǎng 逃犯 táofàn 应声 yīngshēng 倒下 dǎoxià

    - Khi súng lục vang lên, kẻ chạy trốn đã ngã xuống.

  • - 随着 suízhe 技术 jìshù de 发展 fāzhǎn 手机 shǒujī 上网 shàngwǎng 应运而生 yìngyùnérshēng

    - Với sự phát triển của công nghệ, internet di động ra đời.

  • - 应该 yīnggāi yǒu 一个 yígè 手动 shǒudòng 开关 kāiguān de

    - Cần có một công tắc thủ công.

  • - 应该 yīnggāi 抄袭 chāoxí 文章 wénzhāng

    - Bạn không nên sao chép bài viết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 应手

Hình ảnh minh họa cho từ 应手

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 应手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Yīng , Yìng
    • Âm hán việt: Ưng , Ứng
    • Nét bút:丶一ノ丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFM (戈火一)
    • Bảng mã:U+5E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa