Đọc nhanh: 玩得很嗨 (ngoạn đắc ngận hải). Ý nghĩa là: có một thời gian tuyệt vời.
Ý nghĩa của 玩得很嗨 khi là Câu thường
✪ có một thời gian tuyệt vời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玩得很嗨
- 阿弟 玩耍 很 开心
- Em trai chơi rất vui.
- 茱莉亚 玩得 很 高兴
- Tôi biết Julia đã có một khoảng thời gian vui vẻ.
- 她 打扮 得 很 冶艳
- Cô ấy trang điểm rất lòe loẹt.
- 孩子 们 玩 得 很 巴结
- Bọn trẻ chơi rất hăng say.
- 玩遊戲 要 守 規則 才能 玩得 很 開心
- Chơi trò chơi phải tuân thủ quy tắc thì mới chơi vui vẻ
- 我们 玩得 很 畅
- Chúng tôi chơi rất thoải mái,
- 我 就是 挺爱 玩儿 的 , 所有 好玩儿 的 事情 都 会令 我 觉得 很 向往
- Tôi khá là ham chơi, tất cả những thú vui ngoài kia đều khiến tôi mong chờ, khao khát.
- 玩具 摆放 得 很 整齐
- Đồ chơi được đặt rất ngay ngắn.
- 孩子 们 玩 得 很 起劲
- Trẻ em chơi đùa rất hăng.
- 同学们 又 说 又 笑 , 玩得 很 起劲
- Các bạn học vừa nói vừa cười, vui chơi thật hăng say.
- 孩子 们 在 草地 上 玩 得 很 舒展
- Bọn trẻ chơi đùa thoải mái trên bãi cỏ.
- 孩子 们 玩 得 很乐
- Bọn trẻ chơi rất vui.
- 孩子 们 在 公园 里 玩 得 很 欢乐
- Các em bé chơi rất vui vẻ ở công viên.
- 小家伙 们 乐此不疲 地玩雪 各得其所 玩得 很 尽兴
- Các bạn nhỏ vui đùa, chơi hết mình dưới tuyết.
- 我们 玩得 很 过瘾
- Chúng tôi chơi rất thỏa mãn.
- 孩子 们 在 公园 里 玩 得 很 安全
- Trẻ em vui chơi trong công viên rất an toàn.
- 他们 在 网上 玩得 很 开心
- Họ lên mạng chơi rất vui vẻ
- 这个 玩家 很 厉害 , 游戏 角色 操控 得 灵活 自如 , 像 真人 一般
- Người chơi này rất lợi hại, các nhân vật trong trò chơi được điều khiển linh hoạt tư nhiên, giống y như một người thật vậy
- 这 是 个 不 热闹 的 聚会 尽管如此 我 还是 玩得 很 开心
- Đó không phải là một bữa tiệc sôi động nhưng dù sao tôi vẫn có một khoảng thời gian vui chơi tuyệt vời.
- 孩子 们 玩 得 很快
- Trẻ em chơi rất vui vẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 玩得很嗨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 玩得很嗨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嗨›
很›
得›
玩›