团体冠军 tuántǐ guànjūn

Từ hán việt: 【đoàn thể quán quân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "团体冠军" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đoàn thể quán quân). Ý nghĩa là: chức vô địch nhóm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 团体冠军 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 团体冠军 khi là Danh từ

chức vô địch nhóm

group championship

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 团体冠军

  • - 电贺 diànhè 中国队 zhōngguóduì 荣获冠军 rónghuòguànjūn

    - Gửi điện mừng đoàn Trung Quốc đã đoạt giải nhất.

  • - 团体活动 tuántǐhuódòng

    - hoạt động đoàn thể

  • - 人民团体 rénmíntuántǐ

    - đoàn thể nhân dân

  • - 文艺团体 wényìtuántǐ

    - đoàn thể văn nghệ

  • - 军民团结 jūnmíntuánjié

    - quân dân đoàn kết.

  • - 团队 tuánduì 合作 hézuò 需要 xūyào 全体 quántǐ de 配合 pèihé

    - Cần sự phối hợp của tất cả mọi người trong nhóm.

  • - 运动员 yùndòngyuán 屡获 lǚhuò 冠军 guànjūn

    - Vận động viên nhiều lần giành quán quân.

  • - 团体 tuántǐ de 宗旨 zōngzhǐ shì 促进 cùjìn 友谊 yǒuyì

    - Mục tiêu của tổ chức là thúc đẩy tình hữu nghị.

  • - 这个 zhègè 团体 tuántǐ 没有 méiyǒu de 份儿 fènér

    - trong tổ chức này không có chỗ cho tôi.

  • - 学校 xuéxiào 球场 qiúchǎng 命名 mìngmíng wèi 冠军 guànjūn chǎng

    - Trường đặt tên sân bóng là "Sân Vô Địch".

  • - 蝉联 chánlián 世界冠军 shìjièguànjūn

    - liên tục là quán quân thế giới.

  • - 力挫 lìcuò 上届 shàngjiè 足球 zúqiú 冠军 guànjūn

    - đánh bại giải bóng đá vô địch kỳ rồi, đã ra sức giành thắng lợi.

  • - 巅峰 diānfēng 体能 tǐnéng 冠军 guànjūn lái le

    - Những nhà vô địch thể chất đỉnh cao sắp xuất hiện.

  • - 比赛 bǐsài 终了 zhōngliǎo huò 冠军 guànjūn

    - Cuối cuộc thi anh ấy đạt chức vô địch.

  • - 冠军 guànjūn de 奖杯 jiǎngbēi hěn 华丽 huálì

    - Cúp vô địch rất lấp lánh.

  • - 这个 zhègè 球队 qiúduì 已经 yǐjīng guān 三军 sānjūn

    - Đội bóng này đã đoạt giải quán quân ba lần liên tiếp.

  • - 选手 xuǎnshǒu 积极 jījí 夺冠军 duóguànjūn

    - Các cầu thủ nỗ lực giành chức vô địch.

  • - shì 这次 zhècì 比赛 bǐsài de 冠军 guànjūn

    - Cô ấy là nhà vô địch của cuộc thi này.

  • - 赢得 yíngde le 比赛 bǐsài de 冠军 guànjūn

    - Cô ấy giành được quán quân cuộc thi.

  • - 媒体 méitǐ shuō shì 一位 yīwèi 极有 jíyǒu 潜力 qiánlì 获得 huòdé 冠军 guànjūn de 选手 xuǎnshǒu

    - Các phương tiện truyền thông nói rằng anh ấy là một cầu thủ có tiềm năng lớn để giành chức vô địch.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 团体冠军

Hình ảnh minh họa cho từ 团体冠军

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 团体冠军 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèn , Tī , Tǐ
    • Âm hán việt: Bổn , Thể
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODM (人木一)
    • Bảng mã:U+4F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+4 nét), xa 車 (+2 nét)
    • Pinyin: Jūn
    • Âm hán việt: Quân
    • Nét bút:丶フ一フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BKQ (月大手)
    • Bảng mã:U+519B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+7 nét)
    • Pinyin: Guān , Guàn
    • Âm hán việt: Quan , Quán
    • Nét bút:丶フ一一ノフ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMUI (月一山戈)
    • Bảng mã:U+51A0
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Tuán
    • Âm hán việt: Đoàn
    • Nét bút:丨フ一丨ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WDH (田木竹)
    • Bảng mã:U+56E2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao