Đọc nhanh: 团体冠军 (đoàn thể quán quân). Ý nghĩa là: chức vô địch nhóm.
Ý nghĩa của 团体冠军 khi là Danh từ
✪ chức vô địch nhóm
group championship
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 团体冠军
- 电贺 中国队 荣获冠军
- Gửi điện mừng đoàn Trung Quốc đã đoạt giải nhất.
- 团体活动
- hoạt động đoàn thể
- 人民团体
- đoàn thể nhân dân
- 文艺团体
- đoàn thể văn nghệ
- 军民团结
- quân dân đoàn kết.
- 团队 合作 需要 全体 的 配合
- Cần sự phối hợp của tất cả mọi người trong nhóm.
- 运动员 屡获 冠军
- Vận động viên nhiều lần giành quán quân.
- 团体 的 宗旨 是 促进 友谊
- Mục tiêu của tổ chức là thúc đẩy tình hữu nghị.
- 这个 团体 里 没有 我 的 份儿
- trong tổ chức này không có chỗ cho tôi.
- 学校 把 球场 命名 为 冠军 场
- Trường đặt tên sân bóng là "Sân Vô Địch".
- 蝉联 世界冠军
- liên tục là quán quân thế giới.
- 力挫 上届 足球 冠军
- đánh bại giải bóng đá vô địch kỳ rồi, đã ra sức giành thắng lợi.
- 巅峰 体能 冠军 来 了
- Những nhà vô địch thể chất đỉnh cao sắp xuất hiện.
- 比赛 终了 他 获 冠军
- Cuối cuộc thi anh ấy đạt chức vô địch.
- 冠军 的 奖杯 很 华丽
- Cúp vô địch rất lấp lánh.
- 这个 球队 已经 冠 三军
- Đội bóng này đã đoạt giải quán quân ba lần liên tiếp.
- 选手 积极 夺冠军
- Các cầu thủ nỗ lực giành chức vô địch.
- 她 是 这次 比赛 的 冠军
- Cô ấy là nhà vô địch của cuộc thi này.
- 她 赢得 了 比赛 的 冠军
- Cô ấy giành được quán quân cuộc thi.
- 媒体 说 , 他 是 一位 极有 潜力 获得 冠军 的 选手
- Các phương tiện truyền thông nói rằng anh ấy là một cầu thủ có tiềm năng lớn để giành chức vô địch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 团体冠军
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 团体冠军 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
军›
冠›
团›