Đọc nhanh: 徇私 (tuẫn tư). Ý nghĩa là: làm việc thiên tư; vì tình riêng mà làm việc bất hợp pháp, tư túi.
Ý nghĩa của 徇私 khi là Động từ
✪ làm việc thiên tư; vì tình riêng mà làm việc bất hợp pháp
为了私情而做不合法的事
✪ tư túi
受私情左右, 不能秉公处理事物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 徇私
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 私有财产
- tài sản thuộc sở hữu tư nhân.
- 她 珍惜 自己 的 隐私 空间
- Cô ấy trân trọng không gian riêng tư của mình.
- 先 办公 事 , 后办 私事
- làm việc chung trước, làm việc riêng sau.
- 这 是 我 的 私事 , 请 不要 插手
- Đây là chuyện riêng của tôi, xin đừng can thiệp.
- 他 在 一家 私人 保安 公司 工作
- Anh ta làm việc cho một công ty an ninh tư nhân.
- 他 与 邻居 私通
- Anh ta và hàng xóm tư thông với nhau.
- 这 是 我 的 私人 寝室
- Đây là phòng ngủ riêng của tôi.
- 私设 刑房
- lập phòng hình phạt riêng.
- 私设公堂
- lập công đường riêng.
- 植党营私 ( 结党营私 )
- kết bè kết đảng mưu lợi riêng.
- 公私合营
- công tư hợp doanh
- 私营企业
- xí nghiệp tư nhân.
- 结党营私
- kết bè đảng để mưu cầu lợi riêng.
- 他 总 钻营 谋私利
- Anh ấy luôn tìm cách kiếm lợi riêng.
- 喁 喁 私语
- thầm thì to nhỏ.
- 徇私舞弊
- lừa đảo vì lợi riêng; lừa đảo.
- 徇私
- làm việc thiên tư (vì tình riêng mà làm việc bất hợp pháp)。
- 她 严格执法 , 不徇私情
- Cô ấy thi hành luật pháp nghiêm ngặt, không thiên vị.
- 他 私立 名目 收取 费用
- Anh ấy tự ý lập ra danh mục để thu phí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 徇私
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 徇私 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm徇›
私›