Đọc nhanh: 营私舞弊 (doanh tư vũ tệ). Ý nghĩa là: xem 徇私舞弊.
Ý nghĩa của 营私舞弊 khi là Danh từ
✪ xem 徇私舞弊
see 徇私舞弊 [xùn sī wǔ bì]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 营私舞弊
- 彩蝶飞舞
- những con bướm đầy màu sắc bay lượn.
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 我 妹妹 擅长 跳舞
- Em gái tôi giỏi nhảy múa.
- 婆娑起舞
- nhảy múa vòng quanh.
- 她 在 舞台 上歌 了 一首歌
- Cô ấy đã hát một bài trên sân khấu.
- 表演 歌舞
- biểu diễn ca múa
- 歌台舞榭
- ca đài vũ tạ
- 他 矜持 地站 在 舞台 上
- Anh ấy nghiêm túc đứng trên sân khấu.
- 她 在 营求 机会
- Cô ấy đang tìm kiếm cơ hội.
- 他们 在 难民营 中 饿死 了
- Khi họ chết đói trong trại tị nạn.
- 植党营私 ( 结党营私 )
- kết bè kết đảng mưu lợi riêng.
- 公私合营
- công tư hợp doanh
- 私营企业
- xí nghiệp tư nhân.
- 结党营私
- kết bè đảng để mưu cầu lợi riêng.
- 营私舞弊
- gian lận để kiếm chác
- 他 总 钻营 谋私利
- Anh ấy luôn tìm cách kiếm lợi riêng.
- 贪赃舞弊
- ăn hối lộ; gian lận.
- 通 同 舞弊
- câu kết làm việc xấu
- 徇私舞弊
- lừa đảo vì lợi riêng; lừa đảo.
- 他 私立 名目 收取 费用
- Anh ấy tự ý lập ra danh mục để thu phí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 营私舞弊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 营私舞弊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弊›
私›
舞›
营›
tham nhũng và lạm dụng luật pháp (thành ngữ); nhận hối lộ và lách luật
kết bè kết cánh; kết bè kết phái; kết hội kết nhóm; kết bè kết đảng
giở trò; giở thủ đoạn
sử dụng vị trí của một người cho lợi ích cá nhân (thành ngữ)
lạm dụng địa vị của một người vì lợi ích cá nhân (thành ngữ)
lấy việc công làm việc tư; lấy danh nghĩa làm việc công để mưu cầu lợi riêng