舞弊 wǔbì

Từ hán việt: 【vũ tệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "舞弊" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vũ tệ). Ý nghĩa là: làm rối kỉ cương; lừa đảo; quay cóp; gian lận; ăn gian (khi thi cử). Ví dụ : - 。 lừa đảo vì lợi riêng; lừa đảo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 舞弊 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 舞弊 khi là Động từ

làm rối kỉ cương; lừa đảo; quay cóp; gian lận; ăn gian (khi thi cử)

用欺骗的方式做违法乱纪的事情

Ví dụ:
  • - 徇私舞弊 xùnsīwǔbì

    - lừa đảo vì lợi riêng; lừa đảo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舞弊

  • - 芳廷 fāngtíng 承袭 chéngxí le 芭蕾舞 bālěiwǔ 艺术 yìshù de zuì 优秀 yōuxiù de 传统 chuántǒng

    - 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.

  • - 妹妹 mèimei 擅长 shàncháng 跳舞 tiàowǔ

    - Em gái tôi giỏi nhảy múa.

  • - 婆娑起舞 pósuōqǐwǔ

    - nhảy múa vòng quanh.

  • - zài 舞台 wǔtái 上歌 shànggē le 一首歌 yīshǒugē

    - Cô ấy đã hát một bài trên sân khấu.

  • - 歌舞团 gēwǔtuán

    - đoàn ca múa

  • - 表演 biǎoyǎn 歌舞 gēwǔ

    - biểu diễn ca múa

  • - 歌台舞榭 gētáiwǔxiè

    - ca đài vũ tạ

  • - 痛砭 tòngbiān 时弊 shíbì

    - đả kích các tệ nạn xã hội

  • - de 舞蹈 wǔdǎo 惊艳 jīngyàn le 大家 dàjiā

    - Màn múa của cô ấy làm mọi người kinh ngạc.

  • - 中央 zhōngyāng 歌舞团 gēwǔtuán 重新 chóngxīn 组团 zǔtuán

    - đoàn ca vũ trung ương tổ chức thành đoàn thể mới.

  • - 小孩 xiǎohái 舞着 wǔzhe 小球 xiǎoqiú

    - Đứa bé lắc quả bóng nhỏ.

  • - 公然 gōngrán 作弊 zuòbì

    - ngang nhiên làm bừa; ngang nhiên làm bậy

  • - 翩然 piānrán 飞舞 fēiwǔ

    - múa lả lướt.

  • - shì 一个 yígè 爱好 àihào 舞蹈 wǔdǎo de 女孩 nǚhái

    - Tôi là một cô gái yêu thích khiêu vũ.

  • - zhǎn 才华 cáihuá 舞台 wǔtái

    - Thể hiện tài hoa trên sân khấu.

  • - 营私舞弊 yíngsīwǔbì

    - gian lận để kiếm chác

  • - 贪赃舞弊 tānzāngwǔbì

    - ăn hối lộ; gian lận.

  • - tōng tóng 舞弊 wǔbì

    - câu kết làm việc xấu

  • - 徇私舞弊 xùnsīwǔbì

    - lừa đảo vì lợi riêng; lừa đảo.

  • - shì 一個 yīgè hěn hǎo de 舞者 wǔzhě

    - Cô ấy là một vũ công giỏi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 舞弊

Hình ảnh minh họa cho từ 舞弊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 舞弊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tiết , Tế , Tệ
    • Nét bút:丶ノ丨フ丨ノ丶ノ一ノ丶一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FKT (火大廿)
    • Bảng mã:U+5F0A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Suyễn 舛 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一一丨丨丨丨一ノフ丶一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OTNIQ (人廿弓戈手)
    • Bảng mã:U+821E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao