Đọc nhanh: 舞弊 (vũ tệ). Ý nghĩa là: làm rối kỉ cương; lừa đảo; quay cóp; gian lận; ăn gian (khi thi cử). Ví dụ : - 徇私舞弊。 lừa đảo vì lợi riêng; lừa đảo.
Ý nghĩa của 舞弊 khi là Động từ
✪ làm rối kỉ cương; lừa đảo; quay cóp; gian lận; ăn gian (khi thi cử)
用欺骗的方式做违法乱纪的事情
- 徇私舞弊
- lừa đảo vì lợi riêng; lừa đảo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舞弊
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 我 妹妹 擅长 跳舞
- Em gái tôi giỏi nhảy múa.
- 婆娑起舞
- nhảy múa vòng quanh.
- 她 在 舞台 上歌 了 一首歌
- Cô ấy đã hát một bài trên sân khấu.
- 歌舞团
- đoàn ca múa
- 表演 歌舞
- biểu diễn ca múa
- 歌台舞榭
- ca đài vũ tạ
- 痛砭 时弊
- đả kích các tệ nạn xã hội
- 她 的 舞蹈 惊艳 了 大家
- Màn múa của cô ấy làm mọi người kinh ngạc.
- 中央 歌舞团 重新 组团
- đoàn ca vũ trung ương tổ chức thành đoàn thể mới.
- 小孩 舞着 小球
- Đứa bé lắc quả bóng nhỏ.
- 公然 作弊
- ngang nhiên làm bừa; ngang nhiên làm bậy
- 翩然 飞舞
- múa lả lướt.
- 我 是 一个 爱好 舞蹈 的 女孩
- Tôi là một cô gái yêu thích khiêu vũ.
- 展 才华 于 舞台
- Thể hiện tài hoa trên sân khấu.
- 营私舞弊
- gian lận để kiếm chác
- 贪赃舞弊
- ăn hối lộ; gian lận.
- 通 同 舞弊
- câu kết làm việc xấu
- 徇私舞弊
- lừa đảo vì lợi riêng; lừa đảo.
- 她 是 一個 很 好 的 舞者
- Cô ấy là một vũ công giỏi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 舞弊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 舞弊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弊›
舞›