Hán tự: 影
Đọc nhanh: 影 (ảnh). Ý nghĩa là: bóng; dáng; bóng dáng, hình; tấm hình; ảnh chụp, phim; điện ảnh. Ví dụ : - 窗户上有个影儿。 Có một cái bóng trên cửa sổ.. - 树影在地上摇晃。 Bóng cây lung lay trên mặt đất.. - 这是我们的合影。 Đây là ảnh chụp chung của chúng tôi.
Ý nghĩa của 影 khi là Danh từ
✪ bóng; dáng; bóng dáng
(影儿) 影子
- 窗户 上 有 个 影儿
- Có một cái bóng trên cửa sổ.
- 树影 在 地上 摇晃
- Bóng cây lung lay trên mặt đất.
✪ hình; tấm hình; ảnh chụp
图像;照片
- 这是 我们 的 合影
- Đây là ảnh chụp chung của chúng tôi.
- 这 幅 影像 很 有 艺术 感
- Bức ảnh này rất có cảm hứng nghệ thuật.
✪ phim; điện ảnh
指电影;电影的简称
- 这部 电影 很 好看
- Bộ phim này rất hay.
- 这部 影 的 情节 很 感人
- Cốt truyện của bộ phim này rất cảm động.
✪ bóng rối; bì ảnh kịch; kịch đèn chiếu
皮影戏的简称
- 我 喜欢 看 滦州 影
- Tôi thích xem kịch đèn chiếu Loan Châu.
- 这场 影 很 精彩
- Buổi biểu diễn bóng rối này rất đặc sắc.
Ý nghĩa của 影 khi là Động từ
✪ che; ẩn nấp; ẩn trốn; che giấu
隐藏;躲避
- 一只 野兔 影在 草丛里
- Thỏ hoang đang ẩn nấp trong bụi cỏ.
- 她 影在 房间 的 角落里
- Cô ấy ẩn nấp trong góc phòng.
✪ phỏng theo; mô phỏng; rập theo
临摹
- 他 影画 一幅 山水
- Anh ấy mô phỏng một bức tranh sơn thủy.
- 她 影绘 一只 飞鸟
- Cô ấy mô phỏng một con chim.
✪ sao chép
指影印 (影印)
- 请 影印 这份 文件
- Xin hãy sao chép tài liệu này.
- 他们 在 影印 书籍
- Họ đang sao chép sách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 影
- 放射性 影响
- ảnh hưởng lan truyền
- 我们 和 校长 合影 了
- Chúng tôi chụp ảnh cùng hiệu trưởng.
- 树影 婆娑
- bóng cây lắc lư.
- 树影 森森
- bóng cây um tùm.
- 这匹 鸳鸯 形影不离
- Đôi vịt này không rời nhau nửa bước.
- 电影 很 糟糕 呀
- Bộ phim rất tệ.
- 苏维埃 政权 影响 大
- Chính quyền Xô-viết có ảnh hưởng lớn.
- 窗户 上 有 个 影儿
- Có một cái bóng trên cửa sổ.
- 这部 电影 很 心酸
- Bộ phim này rất đau lòng.
- 影视明星
- minh tinh điện ảnh và truyền hình.
- 她 特 爱看 电影
- Cô ấy chỉ thích xem phim.
- 她 称 想 去 看 电影
- Cô ấy nói muốn đi xem phim.
- 电场 强度 影响 电荷
- Cường độ điện trường ảnh hưởng đến điện tích.
- 著名 的 荷兰 电影 导演 阿格涅 丝卡 · 霍兰 在 那边
- Có đạo diễn phim nổi tiếng người Ba Lan, Agnieszka Holland.
- 摄影 是 她 的 爱好 之一
- Chụp ảnh là một trong những sở thích của cô ấy.
- 他们 迷恋 这部 电影
- Họ say mê bộ phim này.
- 影子 在 水面 上 摇动
- Bóng trên mặt nước dao động.
- 这 对 恋人 形影相随 , 令人羡慕
- Cặp đôi này như hình với bóng, thật đáng ngưỡng mộ.
- 这部 电影 的 主题 是 爱情
- Chủ đề của bộ phim này là tình yêu.
- 这部 电影 好 不 有趣 !
- Bộ phim này thú vị quá!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 影
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 影 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm影›