Đọc nhanh: 影格儿 (ảnh các nhi). Ý nghĩa là: ô kẻ lót dưới giấy để viết chữ (của trẻ em tập viết bút lông).
Ý nghĩa của 影格儿 khi là Danh từ
✪ ô kẻ lót dưới giấy để viết chữ (của trẻ em tập viết bút lông)
小孩儿初学毛笔字时放在纸下模仿着写的字样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 影格儿
- 窗户 上 有 个 影儿
- Có một cái bóng trên cửa sổ.
- 著名 的 荷兰 电影 导演 阿格涅 丝卡 · 霍兰 在 那边
- Có đạo diễn phim nổi tiếng người Ba Lan, Agnieszka Holland.
- 那件事 我 连 点儿 影子 也 记 不得了
- Việc đó tôi chẳng có chút ấn tượng nào cả.
- 把 字 写 在 格儿 里
- Viết chữ trong ô vuông kẻ.
- 窗外 有个 人影 , 一晃儿 就 不见 了
- ngoài cửa sổ có bóng người, loáng một cái đã không thấy đâu cả.
- 窗外 有个 人影儿 一晃 就 不见 了
- Ngoài cửa sổ có một bóng người vút qua thì không nhìn thấy nữa.
- 天黑 得 对面 看不见 人影儿
- trời tối đến nỗi giáp mặt mà không thấy bóng dáng đâu cả.
- 格 影响 着 语义
- Các cách ảnh hưởng đến ngữ nghĩa.
- 车 的 龄 影响 价格
- Tuổi thọ của xe ảnh hưởng đến giá cả.
- 你别 疒 那儿 影响 别人
- Bạn đừng tựa ở đó ảnh hưởng người khác.
- 身高 影响 了 穿衣 风格
- Chiều cao ảnh hưởng đến phong cách ăn mặc.
- 你 办 的 这 事儿 也 太 离格儿 了
- anh làm việc này thật là quá đáng.
- 窗帘 上 有 个 人影儿
- Trên rèm cửa có bóng người.
- 天刚亮 , 影影绰绰 地 可以 看见 墙外 的 槐树 梢儿
- Trời vừa sáng, có thể nhìn thấy lờ mờ ngọn cây hoè ngoài bờ tường.
- 吃 完 晚饭 再 去 看 电影 还 跟 趟 儿
- Ăn xong cơm tối rồi đi xem phim vẫn còn kịp.
- 这个 电影 有点儿 害怕
- Bộ phim này có chút đáng sợ.
- 明儿个 我们 去 看 电影吧
- Ngày mai chúng ta đi xem phim nhé.
- 那 部 电影 是 在 哪儿 拍 的 ?
- Bộ phim đó được quay ở đâu vậy?
- 这部 电影 一点儿 意思 也 没有
- Bộ phim này không thú vị chút nào.
- 你 能 说 点 苏格兰 的 好事儿 吗
- Bạn có thể nói điều gì đó tốt đẹp về Scotland không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 影格儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 影格儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
影›
格›