Đọc nhanh: 当回事 (đương hồi sự). Ý nghĩa là: coi trọng; nghiêm túc; xem trọng; chú trọng. Ví dụ : - 你应该把这次机会当回事。 Bạn nên xem trọng cơ hội lần này.. - 你说的我都当回事了。 Tôi đã hết sức lưu tâm tới những gì cậu nói.. - 你太把节日当回事了。 Bạn quá chú trọng vào lễ lạt rồi.
Ý nghĩa của 当回事 khi là Động từ
✪ coi trọng; nghiêm túc; xem trọng; chú trọng
将某事视为重要或严肃对待
- 你 应该 把 这次 机会 当回事
- Bạn nên xem trọng cơ hội lần này.
- 你 说 的 我 都 当回事 了
- Tôi đã hết sức lưu tâm tới những gì cậu nói.
- 你 太 把 节日 当回事 了
- Bạn quá chú trọng vào lễ lạt rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 当回事
✪ 把 ... ... 当回事
- 你 应该 把 这次 考试 当回事
- Bạn nên chú trọng kỳ thi lần này.
- 她 把 每 一次 机会 都 当回事
- Cô ấy coi trọng từng cơ hội một.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当回事
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 老刘 是 自己 人 , 你 有 什么 话 , 当 他面 说 不 碍事
- Bác Lưu là người nhà, anh có gì cứ nói thẳng đừng ngại.
- 当日 事 , 当日 做 完
- việc hôm nào làm xong hôm ấy; việc hôm nay chớ để ngày mai.
- 申诉 民事诉讼 中 被告 对 原告 所 做 的 陈述 状 的 回答
- Trả lời tuyên bố của nguyên đơn từ bị đơn trong vụ kiện dân sự.
- 他 提 和 你 接受 不是 一 回事
- Anh ấy yêu cầu không giống như bạn chấp nhận.
- 事情 办妥 了 , 我 给你个 回信 儿
- sự việc giải quyết thoả đáng, tôi sẽ cho anh câu trả lời.
- 他 做事 向来 很 稳当
- Anh ấy làm việc luôn rất thận trọng.
- 此事 当 另 函详 陈
- Vấn đề này sẽ được trình bày chi tiết trong một lá thư khác.
- 所有 官员 都 应该 按照 当局 指示 做事
- Tất cả các quan chức đều phải hành động theo chỉ đạo của cơ quan chức năng.
- 回首往事
- nhớ lại dĩ vãng.
- 都 闹 到 这份儿 上 了 , 他 还 当 没事儿 呢
- ồn ào đến mức này mà anh ấy vẫn coi như không hề gì.
- 事情 涉及 得 相当严重
- Sự việc này liên quan khá nghiêm trọng.
- 她 把 迷路 当作 不 回家 的 借口
- Cô ấy lấy cớ lạc đường để không về nhà.
- 别 不 当回事 该死 这 可不是 闹着玩儿 的 事
- Đừng phớt lờ chuyện này, đây không phải trò đùa.
- 你 太 把 节日 当回事 了
- Bạn quá chú trọng vào lễ lạt rồi.
- 你 说 的 我 都 当回事 了
- Tôi đã hết sức lưu tâm tới những gì cậu nói.
- 你 应该 把 这次 机会 当回事
- Bạn nên xem trọng cơ hội lần này.
- 你 应该 把 这次 考试 当回事
- Bạn nên chú trọng kỳ thi lần này.
- 她 把 每 一次 机会 都 当回事
- Cô ấy coi trọng từng cơ hội một.
- 她 压根 就 没 把 我 的话 当回事
- Cô ấy không hề coi trọng lời nói của tôi chút nào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 当回事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 当回事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
回›
当›