Đọc nhanh: 强化 (cường hoá). Ý nghĩa là: củng cố; tăng cường; làm mạnh mẽ. Ví dụ : - 强化训练很有必要。 Tăng cường huấn luyện là rất cần thiết.. - 需要强化团队合作。 Cần tăng cường sự hợp tác trong đội nhóm.. - 公司强化员工培训。 Công ty tăng cường đào tạo nhân viên.
Ý nghĩa của 强化 khi là Động từ
✪ củng cố; tăng cường; làm mạnh mẽ
使更强大,使能力、水平提高
- 强化训练 很 有 必要
- Tăng cường huấn luyện là rất cần thiết.
- 需要 强化 团队 合作
- Cần tăng cường sự hợp tác trong đội nhóm.
- 公司 强化 员工 培训
- Công ty tăng cường đào tạo nhân viên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强化
- 民族 同化
- đồng hoá dân tộc
- 芳香族化合物
- hợp chất thơm
- 家族 观念 淡化 了
- Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
- 强尼 · 阿特金 斯 尊重 女性
- Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 牵强附会
- gượng gạo.
- 牵强附会
- gán ghép một cách miễn cưỡng
- 他 附于 强者
- Anh ấy phụ thuộc vào người mạnh.
- 繁荣富强
- phồn vinh giàu mạnh
- 公司 强化 员工 培训
- Công ty tăng cường đào tạo nhân viên.
- 我们 需要 强化 安全措施
- Chúng ta cần tăng cường các biện pháp an ninh.
- 强化训练 很 有 必要
- Tăng cường huấn luyện là rất cần thiết.
- 在 本世纪内 把 越南 建设 成为 社会主义 的 现代化 强国
- Trong thế kỷ này, xây dựng Việt Nam thành một nước xã hội chủ nghĩa hiện đại hoá, giàu mạnh.
- 躲避球 是 强化
- Dodgeball là một phần thiết yếu
- 强化 人民 的 国家机器
- Tăng cường bộ máy nhà nước nhân dân.
- 为 国家 工业化 打下 强固 的 基础
- đặt cơ sở vững chắc cho công nghiệp hoá nước nhà.
- 能 生存 下来 的 不是 最强 的 , 而是 最能 适应 变化 的 物种
- Nó không phải là loài mạnh nhất có thể tồn tại, mà là loài dễ thích nghi nhất với sự thay đổi.
- 这 是 我 新练 的 强化 养生 法中 的 一部分
- Đây là một phần của chế độ tăng cường mới của tôi.
- 需要 强化 团队 合作
- Cần tăng cường sự hợp tác trong đội nhóm.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 强化
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 强化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
强›