强化 qiánghuà

Từ hán việt: 【cường hoá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "强化" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cường hoá). Ý nghĩa là: củng cố; tăng cường; làm mạnh mẽ. Ví dụ : - 。 Tăng cường huấn luyện là rất cần thiết.. - 。 Cần tăng cường sự hợp tác trong đội nhóm.. - 。 Công ty tăng cường đào tạo nhân viên.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 强化 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 强化 khi là Động từ

củng cố; tăng cường; làm mạnh mẽ

使更强大,使能力、水平提高

Ví dụ:
  • - 强化训练 qiánghuàxùnliàn hěn yǒu 必要 bìyào

    - Tăng cường huấn luyện là rất cần thiết.

  • - 需要 xūyào 强化 qiánghuà 团队 tuánduì 合作 hézuò

    - Cần tăng cường sự hợp tác trong đội nhóm.

  • - 公司 gōngsī 强化 qiánghuà 员工 yuángōng 培训 péixùn

    - Công ty tăng cường đào tạo nhân viên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强化

  • - 民族 mínzú 同化 tónghuà

    - đồng hoá dân tộc

  • - 芳香族化合物 fāngxiāngzúhuàhéwù

    - hợp chất thơm

  • - 家族 jiāzú 观念 guānniàn 淡化 dànhuà le

    - Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.

  • - 强尼 qiángní · 阿特金 ātèjīn 尊重 zūnzhòng 女性 nǚxìng

    - Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.

  • - 强尼 qiángní · 阿特金 ātèjīn 斯是 sīshì 不会 búhuì 贴标签 tiēbiāoqiān de

    - Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.

  • - 牵强附会 qiānqiǎngfùhuì

    - gượng gạo.

  • - 牵强附会 qiānqiǎngfùhuì

    - gán ghép một cách miễn cưỡng

  • - 附于 fùyú 强者 qiángzhě

    - Anh ấy phụ thuộc vào người mạnh.

  • - 繁荣富强 fánróngfùqiáng

    - phồn vinh giàu mạnh

  • - 公司 gōngsī 强化 qiánghuà 员工 yuángōng 培训 péixùn

    - Công ty tăng cường đào tạo nhân viên.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 强化 qiánghuà 安全措施 ānquáncuòshī

    - Chúng ta cần tăng cường các biện pháp an ninh.

  • - 强化训练 qiánghuàxùnliàn hěn yǒu 必要 bìyào

    - Tăng cường huấn luyện là rất cần thiết.

  • - zài 本世纪内 běnshìjìnèi 越南 yuènán 建设 jiànshè 成为 chéngwéi 社会主义 shèhuìzhǔyì de 现代化 xiàndàihuà 强国 qiángguó

    - Trong thế kỷ này, xây dựng Việt Nam thành một nước xã hội chủ nghĩa hiện đại hoá, giàu mạnh.

  • - 躲避球 duǒbìqiú shì 强化 qiánghuà

    - Dodgeball là một phần thiết yếu

  • - 强化 qiánghuà 人民 rénmín de 国家机器 guójiājīqì

    - Tăng cường bộ máy nhà nước nhân dân.

  • - wèi 国家 guójiā 工业化 gōngyèhuà 打下 dǎxià 强固 qiánggù de 基础 jīchǔ

    - đặt cơ sở vững chắc cho công nghiệp hoá nước nhà.

  • - néng 生存 shēngcún 下来 xiàlai de 不是 búshì 最强 zuìqiáng de 而是 érshì 最能 zuìnéng 适应 shìyìng 变化 biànhuà de 物种 wùzhǒng

    - Nó không phải là loài mạnh nhất có thể tồn tại, mà là loài dễ thích nghi nhất với sự thay đổi.

  • - zhè shì 新练 xīnliàn de 强化 qiánghuà 养生 yǎngshēng 法中 fǎzhōng de 一部分 yībùfen

    - Đây là một phần của chế độ tăng cường mới của tôi.

  • - 需要 xūyào 强化 qiánghuà 团队 tuánduì 合作 hézuò

    - Cần tăng cường sự hợp tác trong đội nhóm.

  • - 我们 wǒmen yào 深化 shēnhuà 合作 hézuò

    - Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 强化

Hình ảnh minh họa cho từ 强化

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 强化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiàng , Qiáng , Qiǎng
    • Âm hán việt: Cường , Cưỡng
    • Nét bút:フ一フ丨フ一丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NRLI (弓口中戈)
    • Bảng mã:U+5F3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao