Đọc nhanh: 强告化 (cường cáo hoá). Ý nghĩa là: cướp giật tiền của (bọn ăn mày dùng sức mạnh để cướp giật tiền của).
Ý nghĩa của 强告化 khi là Danh từ
✪ cướp giật tiền của (bọn ăn mày dùng sức mạnh để cướp giật tiền của)
旧社会用强硬手段索取食物、金钱等的乞丐
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强告化
- 羌族 文化 丰富
- Văn hóa dân tộc Khương phong phú.
- 芳香族化合物
- hợp chất thơm
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 告诉 迈克尔 该
- Anh ấy đã nói với Michael chính xác
- 风情 报告 显示 风力 增强
- Báo cáo gió cho thấy lực gió tăng lên.
- 公司 强化 员工 培训
- Công ty tăng cường đào tạo nhân viên.
- 我们 需要 强化 安全措施
- Chúng ta cần tăng cường các biện pháp an ninh.
- 强化训练 很 有 必要
- Tăng cường huấn luyện là rất cần thiết.
- 她 在 看 化验 报告
- Cô ấy đang xem báo cáo xét nghiệm.
- 报告 还好 , 勉强 通过
- Báo cáo tạm ổn, vừa đủ đạt yêu cầu.
- 在 本世纪内 把 越南 建设 成为 社会主义 的 现代化 强国
- Trong thế kỷ này, xây dựng Việt Nam thành một nước xã hội chủ nghĩa hiện đại hoá, giàu mạnh.
- 躲避球 是 强化
- Dodgeball là một phần thiết yếu
- 行期 如 有 变化 , 当 及时 函告
- hàng tuần nếu như có gì thay đổi, phải lập tức báo cáo bằng thư tín.
- 强化 人民 的 国家机器
- Tăng cường bộ máy nhà nước nhân dân.
- 可口可乐 加强 了 广告 宣传攻势
- Coca-Cola đã đẩy mạnh chiến dịch quảng cáo của mình.
- 为 国家 工业化 打下 强固 的 基础
- đặt cơ sở vững chắc cho công nghiệp hoá nước nhà.
- 能 生存 下来 的 不是 最强 的 , 而是 最能 适应 变化 的 物种
- Nó không phải là loài mạnh nhất có thể tồn tại, mà là loài dễ thích nghi nhất với sự thay đổi.
- 天主教徒 透过 告解 以 获得 赦罪 净化 灵魂
- Người Công giáo sử dụng bí tích thú tội để đạt được sự tha tội [làm sạch tâm hồn].
- 这 是 我 新练 的 强化 养生 法中 的 一部分
- Đây là một phần của chế độ tăng cường mới của tôi.
- 需要 强化 团队 合作
- Cần tăng cường sự hợp tác trong đội nhóm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 强告化
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 强告化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
告›
强›