强告化 qiáng gào huà

Từ hán việt: 【cường cáo hoá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "强告化" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cường cáo hoá). Ý nghĩa là: cướp giật tiền của (bọn ăn mày dùng sức mạnh để cướp giật tiền của).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 强告化 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 强告化 khi là Danh từ

cướp giật tiền của (bọn ăn mày dùng sức mạnh để cướp giật tiền của)

旧社会用强硬手段索取食物、金钱等的乞丐

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强告化

  • - 羌族 qiāngzú 文化 wénhuà 丰富 fēngfù

    - Văn hóa dân tộc Khương phong phú.

  • - 芳香族化合物 fāngxiāngzúhuàhéwù

    - hợp chất thơm

  • - 阿波罗 ābōluó zuò le 去粗取精 qùcūqǔjīng 使 shǐ zhī 系统化 xìtǒnghuà de 工作 gōngzuò

    - Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.

  • - 告诉 gàosù 迈克尔 màikèěr gāi

    - Anh ấy đã nói với Michael chính xác

  • - 风情 fēngqíng 报告 bàogào 显示 xiǎnshì 风力 fēnglì 增强 zēngqiáng

    - Báo cáo gió cho thấy lực gió tăng lên.

  • - 公司 gōngsī 强化 qiánghuà 员工 yuángōng 培训 péixùn

    - Công ty tăng cường đào tạo nhân viên.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 强化 qiánghuà 安全措施 ānquáncuòshī

    - Chúng ta cần tăng cường các biện pháp an ninh.

  • - 强化训练 qiánghuàxùnliàn hěn yǒu 必要 bìyào

    - Tăng cường huấn luyện là rất cần thiết.

  • - zài kàn 化验 huàyàn 报告 bàogào

    - Cô ấy đang xem báo cáo xét nghiệm.

  • - 报告 bàogào 还好 háihǎo 勉强 miǎnqiǎng 通过 tōngguò

    - Báo cáo tạm ổn, vừa đủ đạt yêu cầu.

  • - zài 本世纪内 běnshìjìnèi 越南 yuènán 建设 jiànshè 成为 chéngwéi 社会主义 shèhuìzhǔyì de 现代化 xiàndàihuà 强国 qiángguó

    - Trong thế kỷ này, xây dựng Việt Nam thành một nước xã hội chủ nghĩa hiện đại hoá, giàu mạnh.

  • - 躲避球 duǒbìqiú shì 强化 qiánghuà

    - Dodgeball là một phần thiết yếu

  • - 行期 xíngqī yǒu 变化 biànhuà dāng 及时 jíshí 函告 hángào

    - hàng tuần nếu như có gì thay đổi, phải lập tức báo cáo bằng thư tín.

  • - 强化 qiánghuà 人民 rénmín de 国家机器 guójiājīqì

    - Tăng cường bộ máy nhà nước nhân dân.

  • - 可口可乐 kěkǒukělè 加强 jiāqiáng le 广告 guǎnggào 宣传攻势 xuānchuángōngshì

    - Coca-Cola đã đẩy mạnh chiến dịch quảng cáo của mình.

  • - wèi 国家 guójiā 工业化 gōngyèhuà 打下 dǎxià 强固 qiánggù de 基础 jīchǔ

    - đặt cơ sở vững chắc cho công nghiệp hoá nước nhà.

  • - néng 生存 shēngcún 下来 xiàlai de 不是 búshì 最强 zuìqiáng de 而是 érshì 最能 zuìnéng 适应 shìyìng 变化 biànhuà de 物种 wùzhǒng

    - Nó không phải là loài mạnh nhất có thể tồn tại, mà là loài dễ thích nghi nhất với sự thay đổi.

  • - 天主教徒 tiānzhǔjiàotú 透过 tòuguò 告解 gàojiě 获得 huòdé 赦罪 shèzuì 净化 jìnghuà 灵魂 línghún

    - Người Công giáo sử dụng bí tích thú tội để đạt được sự tha tội [làm sạch tâm hồn].

  • - zhè shì 新练 xīnliàn de 强化 qiánghuà 养生 yǎngshēng 法中 fǎzhōng de 一部分 yībùfen

    - Đây là một phần của chế độ tăng cường mới của tôi.

  • - 需要 xūyào 强化 qiánghuà 团队 tuánduì 合作 hézuò

    - Cần tăng cường sự hợp tác trong đội nhóm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 强告化

Hình ảnh minh họa cho từ 强告化

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 强告化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Gào
    • Âm hán việt: Cáo , Cốc
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGR (竹土口)
    • Bảng mã:U+544A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiàng , Qiáng , Qiǎng
    • Âm hán việt: Cường , Cưỡng
    • Nét bút:フ一フ丨フ一丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NRLI (弓口中戈)
    • Bảng mã:U+5F3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao