Đọc nhanh: 开设新账 (khai thiết tân trướng). Ý nghĩa là: mở sổ.
Ý nghĩa của 开设新账 khi là Từ điển
✪ mở sổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开设新账
- 公司 新添 办公设备
- Công ty mới mua thêm thiết bị văn phòng.
- 兹 开启 全新 旅程
- Bây giờ mở đầu hành trình mới.
- 她 开启 了 新 生活
- Cô ấy đã bắt đầu cuộc sống mới.
- 我们 开启 了 新 项目
- Chúng tôi đã khởi đầu dự án mới.
- 学校 开展 了 新 培训 课程
- Trường học đã triển khai khóa đào tạo mới.
- 国泰 堂新开 了 一家 分店
- Quốc Thái Đường mới mở một chi nhánh.
- 我们 需要 设置 新 的 设备
- Chúng tôi cần lắp đặt thiết bị mới.
- 埋葬 旧 世界 , 建设 新世界
- Phá bỏ thế giới cũ, xây dựng thế giới mới.
- 开花 账
- khai man sổ sách; khai khống
- 开创 历史 新纪元
- mở đầu lịch sử một kỷ nguyên mới.
- 白色 表示 纯洁 和 新 开始
- Màu trắng biểu thị sự tinh khiết và khởi đầu mới.
- 开拓 和 占领 新 的 科技领域
- mở ra và thâm nhập vào lĩnh vực khoa học kỹ thuật mới.
- 她 把 契机 当作 新 开始
- Cô ấy coi thời cơ là một khởi đầu mới.
- 我们 要 刷新 设计 理念
- Chúng ta cần đổi mới ý tưởng thiết kế.
- 他们 开始 过渡 到 新 系统
- Họ bắt đầu chuyển tiếp sang hệ thống mới.
- 人们 挖开 半个 路面 以 铺设 新 的 煤气管道
- Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.
- 我刚 设立 新 账户
- Tôi mới đăng ký tài khoản mới.
- 解放后 , 国家 开始 建设 新 社会
- Sau giải phóng, đất nước bắt đầu xây dựng xã hội mới.
- 此 款项 将 用 於 建设 新 学校 ( 的 开销 )
- Khoản tiền này sẽ được sử dụng cho các chi phí xây dựng trường học mới.
- 我们 要 开支 新 的 设备
- Chúng ta phải chi cho thiết bị mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开设新账
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开设新账 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
新›
设›
账›