Đọc nhanh: 开演 (khai diễn). Ý nghĩa là: bắt đầu diễn; bắt đầu chiếu; bắt đầu hát; khai diễn. Ví dụ : - 准时开演。 hát đúng giờ.. - 电影开演了十分钟他才来。 phim bắt đầu được 10 phút thì anh ấy mới đến.
Ý nghĩa của 开演 khi là Động từ
✪ bắt đầu diễn; bắt đầu chiếu; bắt đầu hát; khai diễn
(戏剧等) 开始演出
- 准时 开演
- hát đúng giờ.
- 电影 开演 了 十分钟 他 才 来
- phim bắt đầu được 10 phút thì anh ấy mới đến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开演
- 正戏 还 没 开演 , 先垫 一出 小戏
- vở kịch chính chưa diễn, lấp vào một vở kịch nhỏ.
- 准时 开演
- hát đúng giờ.
- 他们 俩 老 是 配角 , 合演 过 《 兄妹 开荒 》 、 《 白毛女 》 等
- hai người họ thường diễn chung với nhau trong vở 'huynh muội khai hoang', 'Bạch Mao Nữ'.
- 演出 开幕 , 观众席 座无虚席
- Buổi biểu diễn bắt đầu, khán giả ngồi kín chỗ.
- 演员 展开 表演 训练
- Các diễn viên triển khai tập luyện biểu diễn.
- 演员 在 前台 准备 开始 表演
- Diễn viên đang chuẩn bị biểu diễn trước sân khấu.
- 争论 演变成 了 公开 的 论战
- Cuộc tranh luận đã biến thành cuộc chiến lý thuyết công khai.
- 开幕式 上 的 演讲 很 激动人心
- Bài phát biểu tại lễ khai mạc rất xúc động.
- 这是 一场 别开生面 的 演唱会
- Đây là một buổi hòa nhạc độc đáo.
- 高跷 表演 开始
- Màn biểu diễn cà kheo bắt đầu.
- 各位 观众 , 请 落座 , 表演 就要 开始 了
- các vị quan khách, xin mời an toạ, buổi biểu diễn bắt đầu.
- 就绪 后 , 他 开始 表演
- Sau khi chuẩn bị xong, anh ấy bắt đầu biểu diễn.
- 公开 演讲 内容
- Công khai nội dung bài phát biểu.
- 电影 开演 了 十分钟 他 才 来
- phim bắt đầu được 10 phút thì anh ấy mới đến.
- 演讲 围绕 主题 展开
- Diễn thuyết được triển khai xoay quanh chủ đề.
- 演出 七点 开始
- Buổi biểu diễn bắt đầu lúc 7 giờ.
- 从 这个 时候 起 , 他们 的 演戏 计划 就 开始 了
- Kể từ lúc này, kế hoạch diễn kịch của họ bắt đầu.
- 在 越南 , 当 中秋节 或者 开张 典礼 的 时候 , 舞狮 团常来 表演
- Tại Việt Nam, vào các dịp tết trung thu hay khai trương cửa hàng, sự kiến thường có những đoàn múa lân đến biểu diễn.
- 他们 两个 人 曾 合演 过 《 兄妹 开荒 》
- họ đã từng diễn chung vở "Huynh muội khai hoang".
- 忙 什么 , 离开 演 还 早 呢
- Vội gì, còn lâu mới diễn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开演
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开演 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
演›