Đọc nhanh: 贱价 (tiện giá). Ý nghĩa là: phá giá.
贱价 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phá giá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贱价
- 谷价 低贱
- giá lúa thấp; giá lúa rẻ mạt.
- 主板 价格 趋于稳定
- Giá bo mạch chủ có xu hướng ổn định.
- 贱价
- giá rẻ.
- 不要 和 贱人 争论
- Không cần phải tranh cãi với người đê tiện.
- 黄金价格 今天 上涨 了
- Giá vàng của ngày hôm nay tăng lên.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
- 专家 判 这项 研究 有 价值
- Chuyên gia đánh giá nghiên cứu này có giá trị.
- 买 东西 的 人 总是 想 杀价
- Người mua hàng luôn muốn giảm giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
贱›