Đọc nhanh: 高价 (cao giá). Ý nghĩa là: đắt; giá cao; giá đắt; đắt giá, cao giá. Ví dụ : - 高价商品 hàng giá cao. - 高价出售 bán giá cao. - 高价收买 mua với giá cao.
高价 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đắt; giá cao; giá đắt; đắt giá
高出一般的价格
- 高价 商品
- hàng giá cao
- 高价 出售
- bán giá cao
- 高价 收买
- mua với giá cao.
- 高价 收购 古画
- thu mua tranh cổ với giá cao
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. cao giá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高价
- 价格 高昂
- giá cả rất đắt
- 以 丧失 独立 来 换取 和平 是 极 高 的 代价
- Đánh mất độc lập để đổi lấy hòa bình là một mức giá cực kỳ cao.
- 但 你 绝不能 在 竞拍 波多黎各 之 旅时 比 我 出价 高
- Nhưng bạn không dám trả giá cao hơn tôi trong chuyến đi đến Puerto Rico đó.
- 上面 还有 价签 价签 上 的 数字 高得 惊人
- Bên trên còn có ghi giá niêm yết, con số trên giá cao một cách lạnh người.
- 他们 决定 提高 价格
- Họ quyết định tăng giá.
- 他 提高 了 那辆车 的 价钱
- Anh ấy đã tăng giá của chiếc xe đó.
- 他 付出 了 很 高 的 代价
- Anh ta đã trả giá rất cao.
- 她 对 这部 电影 的 评价 很 高
- Cô ấy đánh giá rất cao bộ phim này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
高›