Đọc nhanh: 重价 (trọng giá). Ý nghĩa là: giá cao; cao giá. Ví dụ : - 重价收买 mua với giá cao. - 不惜重价 không tiếc giá cao.
重价 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giá cao; cao giá
很高的价钱
- 重价 收买
- mua với giá cao
- 不惜 重价
- không tiếc giá cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重价
- 不惜 重价
- không tiếc giá cao.
- 重价 收买
- mua với giá cao
- 此乘 具有 重要 价值
- Cuốn sách này có giá trị quan trọng.
- 一度 电 的 价格 是 多少 ?
- Giá của một độ điện là bao nhiêu?
- 在 出口 上 最 重要 的 价格 讯号 是 美元
- Về xuất khẩu, tín hiệu giá quan trọng nhất là đồng đô la Mỹ.
- 价格 是 次要 的 , 质量 更 重要
- Giá cả là yếu tố phụ, chất lượng quan trọng hơn.
- 这份 档案 有着 重要 价值
- Tập tin này có giá trị quan trọng.
- 基本 的 精神 价值 在 这个 社会 中 非常 重要
- Giá trị tinh thần cơ bản rất quan trọng trong xã hội này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
重›