Đọc nhanh: 物美价廉 (vật mĩ giá liêm). Ý nghĩa là: ngon bổ rẻ; hàng tốt giá rẻ; hàng đẹp giá rẻ. Ví dụ : - 这家店的商品物美价廉。 Hàng hóa ở cửa hàng này ngon bổ rẻ.. - 这葡萄酒算是物美价廉。 Rượu vang này vừa ngon vừa rẻ.. - 你的电脑真是物美价廉。 Chiếc máy tính của cậu hàng tốt giá rẻ.
物美价廉 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngon bổ rẻ; hàng tốt giá rẻ; hàng đẹp giá rẻ
东西价钱便宜,质量又好。
- 这家 店 的 商品 物美价廉
- Hàng hóa ở cửa hàng này ngon bổ rẻ.
- 这 葡萄酒 算是 物美价廉
- Rượu vang này vừa ngon vừa rẻ.
- 你 的 电脑 真是 物美价廉
- Chiếc máy tính của cậu hàng tốt giá rẻ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 物美价廉
- 哪儿 有 许多 物美价廉 的 衣服
- Đâu ra mà có nhiều quần áo hàng đẹp mà giá rẻ thế.
- 那本书 物美价廉
- Cuốn sách đó chất lượng tốt và giá thấp.
- 老农 卖 的 菜 价廉物美
- rau cải lão nông bán hàng tươi giá lại rẻ.
- 以 这个 价格 , 这 葡萄酒 算是 物美价廉 了
- Rượu nho mà với cái giá này thì có thể coi là ngon bổ rẻ rồi!
- 这家 自助餐 店 物美价廉 , 因此 每到 用餐 时间 , 都 是 门庭若市
- Nhà hàng tự chọn này rất món ngon giá rẻ, vì vậy mỗi khi tới giờ ăn cơm, quán lại đông như trẩy hội.
- 这家 店 的 商品 物美价廉
- Hàng hóa ở cửa hàng này ngon bổ rẻ.
- 你 的 电脑 真是 物美价廉
- Chiếc máy tính của cậu hàng tốt giá rẻ.
- 这 葡萄酒 算是 物美价廉
- Rượu vang này vừa ngon vừa rẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
廉›
物›
美›