Đọc nhanh: 目标收益定价 (mục tiêu thu ích định giá). Ý nghĩa là: Định giá theo lợi nhuận mục tiêu Target-return pricing.
目标收益定价 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Định giá theo lợi nhuận mục tiêu Target-return pricing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 目标收益定价
- 目标 定得 鸿
- Mục tiêu được xác định rất lớn.
- 伞兵 徐徐 飘落 , 按 指定 目标 安全 着陆
- lính dù từ từ đáp xuống mặt đất một cách an toàn theo đúng mục tiêu đã định.
- 既定目标
- mục tiêu đã định
- 别 小看 自己 的 能力 , 但 也 别 定出 遥不可及 的 目标
- Đừng đánh giá thấp khả năng của bạn, nhưng cũng đừng đặt ra những mục tiêu không thể đạt được.
- 定下 明确 的 目标
- Đặt ra mục tiêu rõ ràng.
- 我要 设定 一个 明确 的 目标
- Tôi cần đặt ra một mục tiêu rõ ràng.
- 我们 需要 下定 明确 的 目标
- Chúng ta cần đặt ra những mục tiêu rõ ràng.
- 公司 下定 目标 提高 销售额
- Công ty đặt mục tiêu tăng doanh số bán hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
定›
收›
标›
益›
目›