座位 zuòwèi

Từ hán việt: 【toạ vị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "座位" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (toạ vị). Ý nghĩa là: chỗ ngồi. Ví dụ : - 。 Còn rất nhiều ghế trống trong rạp.. - ? Chỗ này có ai ngồi không?. - 。 Cô ấy tìm được một chỗ ngồi trống.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 座位 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 座位 khi là Danh từ

chỗ ngồi

同'坐位'

Ví dụ:
  • - 剧院 jùyuàn yǒu 许多 xǔduō 空座位 kōngzuòwèi

    - Còn rất nhiều ghế trống trong rạp.

  • - 这个 zhègè 座位 zuòwèi 有人 yǒurén ma

    - Chỗ này có ai ngồi không?

  • - 找到 zhǎodào le 一个 yígè kōng de 座位 zuòwèi

    - Cô ấy tìm được một chỗ ngồi trống.

  • - qǐng zuò dào de 座位 zuòwèi shàng

    - Vui lòng ngồi vào chỗ của bạn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 座位

  • - 座位 zuòwèi 让给 rànggěi 奶奶 nǎinai ba

    - Cậu nhường lại chỗ này cho bà đi.

  • - 织女星 zhīnǚxīng 位于 wèiyú 天琴座 tiānqínzuò

    - Sao Chức Nữ nằm trong chòm sao Thiên Cầm.

  • - 我会 wǒhuì 安排 ānpái de 座位 zuòwèi

    - Tôi sẽ sắp xếp chỗ ngồi cho bạn.

  • - 礼堂 lǐtáng yǒu 很多 hěnduō 座位 zuòwèi

    - Trong lễ đường có nhiều chỗ ngồi.

  • - qǐng àn 要求 yāoqiú 序好 xùhǎo 座位 zuòwèi

    - Xin vui lòng xếp chỗ ngồi theo yêu cầu.

  • - 那位 nàwèi 军座 jūnzuò hěn 威严 wēiyán

    - Vị quân chủ đó rất uy nghiêm.

  • - 巴士 bāshì 座位 zuòwèi 非常 fēicháng 舒适 shūshì

    - Ghế ngồi trên xe buýt rất thoải mái.

  • - 霸住 bàzhù le 这个 zhègè 座位 zuòwèi

    - Anh ấy chiếm giữ chỗ ngồi này.

  • - 抢占 qiǎngzhàn le 最好 zuìhǎo de 座位 zuòwèi

    - Anh ấy đã giành được chỗ ngồi đẹp nhất.

  • - 鬼星 guǐxīng 位于 wèiyú 巨蟹座 jùxièzuò zhōng

    - Ngôi sao Quỷ nằm trong chòm sao Cự Giải.

  • - 对换 duìhuàn 座位 zuòwèi

    - đổi chỗ ngồi cho nhau.

  • - 这座 zhèzuò 建筑 jiànzhù 位于 wèiyú 山顶 shāndǐng

    - Tòa nhà nằm trên đỉnh một ngọn đồi.

  • - 后边 hòubian ér 还有 háiyǒu 座位 zuòwèi

    - Phía sau còn chỗ ngồi.

  • - 老幼 lǎoyòu 乘车 chéngchē 照顾 zhàogu 座位 zuòwèi

    - Người già, trẻ em đi xe, phải chú ý sắp xếp chỗ ngồi cho họ.

  • - 会议室 huìyìshì de 座位 zuòwèi dōu 编号 biānhào

    - Chỗ ngồi trong phòng họp đã được đánh số.

  • - kào zǒu 座位 zuòwèi shì gèng 方便 fāngbiàn

    - Vị trí ngồi gần lối đi thì thuận tiện hơn.

  • - 各位 gèwèi 观众 guānzhòng qǐng 落座 luòzuò 表演 biǎoyǎn 就要 jiùyào 开始 kāishǐ le

    - các vị quan khách, xin mời an toạ, buổi biểu diễn bắt đầu.

  • - 各位 gèwèi 来宾 láibīn qǐng 就座 jiùzuò

    - Các vị khách quý xin mời ngồi.

  • - qǐng 各位 gèwèi 嘉宾 jiābīn 落座 luòzuò

    - Xin mời các quý khách ngồi.

  • - 这些 zhèxiē 座位 zuòwèi shì 留给 liúgěi 贵宾 guìbīn de

    - Những chỗ ngồi này dành riêng cho khách quý.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 座位

Hình ảnh minh họa cho từ 座位

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 座位 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:ノ丨丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYT (人卜廿)
    • Bảng mã:U+4F4D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+7 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Toà , Toạ
    • Nét bút:丶一ノノ丶ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IOOG (戈人人土)
    • Bảng mã:U+5EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao