Đọc nhanh: 打道回府 (đả đạo hồi phủ). Ý nghĩa là: về nhà (trong một cuộc rước theo nghi lễ), trở về Nha. Ví dụ : - 准备打道回府吧 Vậy là đã sẵn sàng về nhà.
Ý nghĩa của 打道回府 khi là Thành ngữ
✪ về nhà (trong một cuộc rước theo nghi lễ)
to go home (in a ceremonial procession)
- 准备 打道回府 吧
- Vậy là đã sẵn sàng về nhà.
✪ trở về Nha
to return home
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打道回府
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 打交道
- giao thiệp; đi lại
- 打 不 回手
- đánh không đánh lại
- 她 把 孩子 们 打发 回家 了
- Cô ấy đã đuổi bọn trẻ về nhà.
- 知府 要 为 百姓 主持公道
- Tri phủ phải đứng ra bảo vệ công lý cho dân.
- 半道儿 折回
- nửa đường quay lại
- 他 回去 打扫 房间 了
- Anh ấy về dọn dẹp phòng rồi.
- 史密斯 一个 回头 球 , 打到 了 自己 的 三柱 门上
- Smith đã đánh một cú đầu vào cột dọc của mình.
- 她 有点儿 情绪 地 回答 道
- Cô ấy trả lời một cách suy tư.
- 他 天天 跟 学生 打交道
- Anh ấy hàng ngày giao tiếp với học sinh.
- 打听一下 他 有没有 回家
- Nghe ngóng xem anh ấy có về nhà không.
- 打 完 电话 后 , 请 把 听筒 放 回 原位
- Sau khi gọi điện thoại, vui lòng đặt tai nghe trở lại vị trí ban đầu.
- 我 很 喜欢 跟 那个 女孩 打交道
- Tôi rất thích làm việc với cô gái đó.
- 我 不用 跑 去 辛辛那提 才能 打 回来
- Tôi không cần phải đến Cincinnati để chiến đấu trên con đường trở lại đây.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 政府 拨款 修建 这 条 道路
- Chính phủ cấp kinh phí để xây dựng con đường này.
- 准备 打道回府 吧
- Vậy là đã sẵn sàng về nhà.
- 我 打 的 回 学校
- Tôi bắt taxi về trường.
- 无论 他 怎么 道歉 对方 就是 不肯 高抬贵手 撤回 资本
- Cho dù anh ta có xin lỗi như thế nào thì đối phương vẫn không nương tay và đòi rút vốn.
- 打道回府
- dẹp đường hồi phủ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打道回府
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打道回府 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm回›
府›
打›
道›