Đọc nhanh: 应从 (ứng tòng). Ý nghĩa là: đồng ý; nghe theo; thuận theo; bằng lòng. Ví dụ : - 他点头应从了大家的建议。 anh ấy gật đầu đồng ý với kiến nghị của mọi người.
Ý nghĩa của 应从 khi là Động từ
✪ đồng ý; nghe theo; thuận theo; bằng lòng
答应并顺从
- 他 点头 应从 了 大家 的 建议
- anh ấy gật đầu đồng ý với kiến nghị của mọi người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应从
- 他 是 弟弟 , 你 应该 让 他些 个
- nó là em, con nên nhường nó một tý.
- 阿尔伯特 · 爱因斯坦 从 没有 过 驾驶执照
- Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.
- 他 从 澳大利亚 回来
- Anh ấy trở về từ Châu Úc.
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 从 应用 商店 下载
- Tải về từ cửa hàng ứng dụng.
- 应当 从根本上 考虑 解决问题 的 方法
- nên nghĩ phương pháp giải quyết vấn đề từ căn bản.
- 在 个人利益 和 集体利益 有 抵触 的 时候 , 应该 服从 集体利益
- khi lợi ích cá nhân mâu thuẫn với lợi ích tập thể, thì cần phải phục tùng lợi ích tập thể.
- 个人 的 眼前利益 应该 服从 国家 的 长远利益
- lợi ích trước mắt của mỗi người nên vì lợi ích lâu dài của quốc gia.
- 应募 从戎
- hưởng ứng tòng quân
- 音乐教育 应当 从 儿童 时代 入手
- Dạy âm nhạc cần phải bắt đầu từ nhỏ.
- 他 对 别人 的 要求 , 从不 随口答应
- anh ấy đối với yêu cầu của người khác, trước giờ chưa từng tùy tiện đáp ứng
- 他 应付 得 很 从容
- Anh ấy đã ứng phó rất bình tĩnh.
- 军法从事 , 不能 草率 应付
- Xử lý theo quân pháp, không được làm qua loa.
- 这个 问题 很 复杂 , 应该 从长计议 , 不要 马上 就 做 决定
- vấn đề này rất phức tạp, nên bàn bạc kỹ hơn, không thể lập tức quyết định được.
- 他 点头 应从 了 大家 的 建议
- anh ấy gật đầu đồng ý với kiến nghị của mọi người.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
- 我们 应该 听从 良心 的 声音
- Chúng ta nên lắng nghe tiếng nói của lương tâm.
- 我们 应该 从 大处着眼
- Chúng ta nên biết nhìn xa trông rộng.
- 我们 应该 从 错误 中 学习
- Chúng ta nên học từ lỗi lầm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 应从
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 应从 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm从›
应›