Đọc nhanh: 酬应 (thù ứng). Ý nghĩa là: xã giao; giao tiếp. Ví dụ : - 他不善于酬应。 anh ấy không giỏi giao tiếp.
✪ xã giao; giao tiếp
交际往来
- 他 不 善于 酬应
- anh ấy không giỏi giao tiếp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酬应
- 你 现在 应该 在 去 伯克利 的 路上
- Bạn đang trên đường đến Berkeley.
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 我 是 多普勒 效应
- Tôi là hiệu ứng Doppler.
- 她 反应 很疾
- Phản ứng của cô ấy rất nhanh.
- 她 反应 太迅 啊
- Cô ấy phản ứng quá nhanh.
- 我快 应酬 不 过来 了
- Tôi sắp không tiếp được nữa rồi
- 他 不 善于 酬应
- anh ấy không giỏi giao tiếp.
- 今晚 有个 应酬饭
- Tối nay có một tiệc giao lưu.
- 应酬 结束 得 很 晚
- Cuộc tiếp khách kết thúc rất muộn.
- 他们 时常 相互 应酬
- Họ thường xuyên giao lưu với nhau.
- 今天 晚上 有个 应酬
- Tối hôm nay có bữa tiệc giao lưu.
- 他 晚上 有 很多 应酬
- Tối nay anh ấy có nhiều cuộc tiếp khách.
- 小 明 非常 善于 应酬
- Tiểu Minh rất giỏi xã giao.
- 他 今天 晚上 要 应酬
- Tối nay anh ấy phải tiếp khách.
- 我要 应酬 一下 客户
- Tôi cần tiếp khách một chút.
- 他 应酬 得太多 了
- Anh ấy tiếp khách quá nhiều.
- 他 昨天晚上 去 应酬
- Anh ấy đã đi tiếp khách tối qua.
- 这个 应酬 挺 重要 的
- Tiệc giao lưu này rất quan trọng
- 他 每天 都 忙于 应酬
- Anh ấy ngày nào cũng bận xã giao.
- 你 不 应该 抄袭 文章
- Bạn không nên sao chép bài viết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 酬应
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 酬应 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm应›
酬›