应答 yìngdá

Từ hán việt: 【ứng đáp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "应答" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ứng đáp). Ý nghĩa là: trả lời; đáp lời; đối đáp; đáp lại. Ví dụ : - trả lời trôi chảy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 应答 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 应答 khi là Động từ

trả lời; đáp lời; đối đáp; đáp lại

回答

Ví dụ:
  • - 应答如流 yìngdárúliú

    - trả lời trôi chảy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应答

  • - quàn le 半天 bàntiān 死活 sǐhuó 答应 dāyìng

    - tôi khuyên nó mãi, nó nhất định không chịu.

  • - 应答如流 yìngdárúliú

    - trả lời trôi chảy.

  • - 究竟 jiūjìng 答应 dāyìng 答应 dāyìng

    - Rốt cuộc anh có đồng ý không?

  • - 答应 dāyìng guī 答应 dāyìng 办不办 bànbùbàn jiù 难说 nánshuō le

    - Đồng ý thì đồng ý nhưng làm hay không thì khó nói.

  • - 答应 dāyìng ba 办不到 bànbúdào 答应 dāyìng ba yòu 有点 yǒudiǎn 难为情 nánwéiqíng

    - nhận lời thì không làm được; không nhận lời thì hơi xấu hổ.

  • - 不要 búyào 答应 dāyìng de 请求 qǐngqiú

    - Bạn đừng đồng ý đề nghị của anh ta.

  • - gàn 答应 dāyìng zuò 不是 búshì piàn ma

    - Bạn hứa suông mà không làm, chẳng phải lừa tôi sao?

  • - 自己 zìjǐ 答应 dāyìng de 不许 bùxǔ lài

    - Chính cậu đồng ý rồi, cấm chối.

  • - 毫不犹豫 háobùyóuyù 答应 dāyìng le

    - Cô ấy đồng ý mà không hề do dự.

  • - 不管 bùguǎn 怎么 zěnme shuō 反正 fǎnzhèng 答应 dāyìng

    - Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.

  • - xiàng shuō le 不少 bùshǎo 好话 hǎohuà 就是 jiùshì 答应 dāyìng

    - van xin bao lời, anh ấy vẫn không đồng ý.

  • - 重然诺 zhòngránnuò ( 轻易 qīngyì 答应 dāyìng 别人 biérén 答应 dāyìng le jiù 一定 yídìng 履行 lǚxíng )

    - coi trọng lời hứa.

  • - 连声 liánshēng 答应 dāyìng

    - trả lời không ngớt.

  • - 加里 jiālǐ méi 答应 dāyìng

    - Gary sẽ không đưa nó cho anh ta.

  • - 这件 zhèjiàn 事原 shìyuán shì 亲口答应 qīnkǒudāyìng de 如今 rújīn què 翻悔 fānhuǐ 不认账 bùrènzhàng le

    - việc này do chính miệng anh ta đồng ý, sao bây giờ lại nuốt lời.

  • - 答应 dāyìng le 一声 yīshēng 拔腿就跑 bátuǐjiùpǎo le

    - anh ta đáp một tiếng rồi co cẳng chạy đi ngay.

  • - 答应 dāyìng zài 孩子 háizi men de 妈妈 māma shàng 夜班 yèbān shí 照顾 zhàogu 这些 zhèxiē 孩子 háizi

    - Cô ấy đã đồng ý chăm sóc những đứa trẻ này khi mẹ của chúng đi làm ca đêm.

  • - 政府 zhèngfǔ 答应 dāyìng 采取措施 cǎiqǔcuòshī lái 帮助 bāngzhù 失业者 shīyèzhě

    - Chính phủ đã đồng ý áp dụng biện pháp để giúp đỡ người thất nghiệp.

  • - 再三 zàisān 央求 yāngqiú cái 答应 dāyìng 帮忙 bāngmáng

    - Tôi nhiều lần cầu xin, hắn ta mới đồng ý giúp đỡ.

  • - 一边 yībiān ér 答应 dāyìng 一边 yībiān ér 放下 fàngxià 手里 shǒulǐ de shū

    - Anh ấy vừa nhận lời vừa bỏ quyển sách trên tay xuống.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 应答

Hình ảnh minh họa cho từ 应答

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 应答 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Yīng , Yìng
    • Âm hán việt: Ưng , Ứng
    • Nét bút:丶一ノ丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFM (戈火一)
    • Bảng mã:U+5E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Dā , Dá
    • Âm hán việt: Đáp
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOMR (竹人一口)
    • Bảng mã:U+7B54
    • Tần suất sử dụng:Rất cao