Đọc nhanh: 床垫 (sàng điếm). Ý nghĩa là: nệm; đệm. Ví dụ : - 我新买了一张床垫。 Tôi vừa mua một cái đệm mới.. - 这个床垫非常舒适。 Cái đệm này rất thoải mái.. - 他躺在床垫上睡着了。 Anh ấy nằm trên đệm và ngủ thiếp đi.
Ý nghĩa của 床垫 khi là Danh từ
✪ nệm; đệm
垫在床上的用品
- 我 新 买 了 一张 床垫
- Tôi vừa mua một cái đệm mới.
- 这个 床垫 非常 舒适
- Cái đệm này rất thoải mái.
- 他 躺 在 床垫 上 睡着 了
- Anh ấy nằm trên đệm và ngủ thiếp đi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 床垫
- 妈妈 总是 催 我 起床
- Mẹ luôn giục tôi thức dậy.
- 河床 淤塞
- lòng sông bị tắc nghẽn
- 床单 的 颜色 很 鲜艳
- Ga trải giường có màu sắc rất tươi sáng.
- 椅垫 子
- đệm ghế
- 床沿 儿 坐 着 个人
- Có người ngồi ở mép giường.
- 垫 上 个 垫子
- lót một cái đệm
- 小 猫扑 在 垫子 上面
- Con mèo nhỏ nằm trên tấm đệm.
- 早上 起床 , 眼里 会 有 眼屎
- Buổi sáng thức dậy, trong mắt sẽ có dử mắt.
- 皮垫 可以 保护 桌面 的 玻璃
- Tấm lót cao su có thể bảo vệ mặt kính của bàn.
- 妈妈 在 安置 床铺
- Mẹ đang sắp xếp giường.
- 她 熟练地 折叠 了 床单
- Cô ấy gấp chăn màn rất khéo léo.
- 铃儿 响 了 , 他 赶快 起床
- Chuông reo rồi, anh ấy vội vàng dậy.
- 白藤 床 十分 耐用
- Giường làm bằng mây rất bền.
- 我 新 买 了 一张 床垫
- Tôi vừa mua một cái đệm mới.
- 这个 床垫 非常 舒适
- Cái đệm này rất thoải mái.
- 我 买 了 一床 新 床垫
- Tôi đã mua một cái đệm mới.
- 他 躺 在 床垫 上 睡着 了
- Anh ấy nằm trên đệm và ngủ thiếp đi.
- 床头 上 有 一个 长 枕垫
- Trên đầu giường có một chiếc gối dài.
- 那个 床垫 失去 弹性 了
- Cái nệm đó mất độ đàn hồi rồi.
- 他 很 早就 上床睡觉 了
- Anh ấy đã đi ngủ từ sớm rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 床垫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 床垫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm垫›
床›