Đọc nhanh: 床公床婆 (sàng công sàng bà). Ý nghĩa là: thần giường (thời xưa trẻ con sinh ra ba ngày mới tắm, phải cúng thần giường).
Ý nghĩa của 床公床婆 khi là Danh từ
✪ thần giường (thời xưa trẻ con sinh ra ba ngày mới tắm, phải cúng thần giường)
床神旧俗小儿生三日沐浴 (叫三朝洗儿) 必祭床公床婆
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 床公床婆
- 快 去 叫 你 哥哥 起床
- Nhanh đi gọi anh con dậy.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 姑 嫜 ( 婆婆 和 公公 )
- cha mẹ chồng; bố mẹ chồng.
- 妈妈 总是 催 我 起床
- Mẹ luôn giục tôi thức dậy.
- 公婆 给 了 她 很多 帮助
- Bố mẹ chồng giúp đỡ cô rất nhiều.
- 河床 淤塞
- lòng sông bị tắc nghẽn
- 床单 的 颜色 很 鲜艳
- Ga trải giường có màu sắc rất tươi sáng.
- 我 每天 早上 挨时间 起床
- Tôi dậy muộn mỗi sáng.
- 床沿 儿 坐 着 个人
- Có người ngồi ở mép giường.
- 早上 起床 , 眼里 会 有 眼屎
- Buổi sáng thức dậy, trong mắt sẽ có dử mắt.
- 妈妈 在 安置 床铺
- Mẹ đang sắp xếp giường.
- 她 熟练地 折叠 了 床单
- Cô ấy gấp chăn màn rất khéo léo.
- 快点儿 起床 否则 你 就 会 错过 早班车 了
- Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.
- 铃儿 响 了 , 他 赶快 起床
- Chuông reo rồi, anh ấy vội vàng dậy.
- 白藤 床 十分 耐用
- Giường làm bằng mây rất bền.
- 床上 有 顶 新 蚊帐
- Trên giường có một chiếc màn chống muỗi mới.
- 临床经验
- kinh nghiệm lâm sàng.
- 床板 有道 缝
- giường có một khe hở.
- 我们 要 去 蹦床 公园 了
- Chúng ta sẽ đến công viên bạt lò xo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 床公床婆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 床公床婆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
婆›
床›