Đọc nhanh: 床位 (sàng vị). Ý nghĩa là: giường ngủ; chỗ nằm (cho bệnh nhân, khách đi tàu thuỷ, xe lửa hoặc người ở tập thể). Ví dụ : - 修建了一个可以容纳上千床位的疗养院。 Xây dựng một viện điều dưỡng có thể chứa hơn một nghìn giường bệnh.
Ý nghĩa của 床位 khi là Danh từ
✪ giường ngủ; chỗ nằm (cho bệnh nhân, khách đi tàu thuỷ, xe lửa hoặc người ở tập thể)
医院、轮船、集体宿舍等为病人、旅客、住宿者设置的床
- 修建 了 一个 可以 容纳 上千 床位 的 疗养院
- Xây dựng một viện điều dưỡng có thể chứa hơn một nghìn giường bệnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 床位
- 约 西亚 · 哈尔 是 位 修鞋匠
- Josiah Hall là một người chơi cobbler.
- 第二位 澳大利亚 被害者
- Nạn nhân người Úc thứ hai của chúng tôi
- 她 是 一位 幼儿园 阿姨
- Cô ấy là một bảo mẫu nhà trẻ.
- 快 去 叫 你 哥哥 起床
- Nhanh đi gọi anh con dậy.
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 这位 尼姑 很 慈祥
- Ni cô này rất từ bi.
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 理查德 · 费曼 是 位 著名 物理学家
- Richard Feynman là một nhà vật lý nổi tiếng.
- 这位 歌唱家 由 她 妹妹 担任 钢琴伴奏
- Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.
- 这位 是 亚当斯 · 福斯特 警官
- Đây là Cảnh sát Adams Foster.
- 这位 姆 很 负责
- Người bảo mẫu này rất có trách nhiệm.
- 楼上 住 着 一位 老奶奶
- Có một bà lão sống ở tầng trên .
- 你 把 座位 让给 奶奶 吧
- Cậu nhường lại chỗ này cho bà đi.
- 这位 媒婆 很 有名气
- Bà mai này rất có tiếng.
- 河床 淤塞
- lòng sông bị tắc nghẽn
- 她 抢占 了 靠 床 的 位置
- Cô ấy đã chọn chỗ ngồi gần giường.
- 我 可以 在 我 的 寓所 里 为 你 提供 一个 床位
- Tôi có thể cung cấp một nơi ngủ trong căn hộ của tôi cho bạn.
- 修建 了 一个 可以 容纳 上千 床位 的 疗养院
- Xây dựng một viện điều dưỡng có thể chứa hơn một nghìn giường bệnh.
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
- 我 尊重 每 一位 军人
- Tôi tôn trọng mỗi một quân nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 床位
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 床位 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm位›
床›