Đọc nhanh: 广藿香 (quảng hoắc hương). Ý nghĩa là: (thực vật học) hoắc hương (Pogostemon cablin). Ví dụ : - 我闻到一股广藿香和自命不凡的味道 Tôi ngửi thấy mùi hoắc hương và cây kim tiền thảo.
Ý nghĩa của 广藿香 khi là Danh từ
✪ (thực vật học) hoắc hương (Pogostemon cablin)
(botany) patchouli (Pogostemon cablin)
- 我 闻到 一股 广藿香 和 自命不凡 的 味道
- Tôi ngửi thấy mùi hoắc hương và cây kim tiền thảo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 广藿香
- 亚洲 地域 很 广阔
- Châu Á diện tích rất rộng lớn.
- 芳香族化合物
- hợp chất thơm
- 人群 族 拢 广场 中
- Đám đông người túm tụm ở quảng trường.
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 不广 耳目
- hiểu biết ít.
- 橡胶 的 用途 很广
- Cao su có rất nhiều công dụng.
- 橡胶 的 用途 非常 广泛
- Cao su có rất nhiều công dụng.
- 檀香木
- gỗ đàn hương
- 春天 芳菲 处处 香
- Mùa xuân hoa thơm ngát mọi nơi.
- 焚香 拜佛
- đốt hương bái Phật
- 烧香拜佛
- thắp nhang lạy Phật
- 烧香 礼佛
- đốt hương lễ Phật.
- 香烟 弥漫 在 房间 里
- Khói hương tràn ngập trong phòng.
- 整个 校园 都 弥漫着 香气
- Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.
- 寺庙 里点 香 拜佛
- Trong chùa thắp hương bái phật.
- 清香 的 松子
- mùi hạt thông thoang thoảng.
- 水果 有 苹果 啊 , 香蕉 啊 , 橙子 啊
- Trái cây có táo này, chuối này, cam này,
- 我 闻到 一股 广藿香 和 自命不凡 的 味道
- Tôi ngửi thấy mùi hoắc hương và cây kim tiền thảo.
- 这种 香 用途 广泛
- Loại hương này có nhiều công dụng.
- 超市 里 香菇 种类 很多
- Trong siêu thị có rất nhiều loại nấm hương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 广藿香
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 广藿香 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm广›
藿›
香›