• Tổng số nét:19 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+16 nét)
  • Pinyin: Hé , Huò
  • Âm hán việt: Hoắc
  • Nét bút:一丨丨一丶フ丨丶丶丶丶ノ丨丶一一一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹霍
  • Thương hiệt:TMBG (廿一月土)
  • Bảng mã:U+85FF
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 藿

  • Cách viết khác

    𧆑

Ý nghĩa của từ 藿 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hoắc). Bộ Thảo (+16 nét). Tổng 19 nét but (). Ý nghĩa là: lá dâu, Lá đậu, “Hoắc hương” cây hoắc hương (Agastache rugosa), lá rất thơm, dùng làm thuốc. Chi tiết hơn...

Hoắc

Từ điển phổ thông

  • lá dâu

Từ điển Thiều Chửu

  • Lá dâu. Vì thế nên ăn rau ăn dưa sơ sài gọi là hoắc. Nguyễn Du : Khuông trung hà sở thịnh? Lê hoắc tạp tì khang (Sở kiến hành ) Trong giỏ đựng gì lắm thế? Rau lê, hoắc lẫn cám.
  • Hoắc hương cây hoắc hương (Agastache rugosa), lá rất thơm, dùng làm thuốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 藿香

- hoắc hương [huòxiang] (thực) Cây hoắc hương (Agastache rugosa).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lá đậu

- “Khuông trung hà sở thịnh? Lê hoắc tạp tì khang” , (Sở kiến hành ) Trong giỏ đựng gì lắm thế? Rau lê, hoắc lẫn cám.

Trích: Nguyễn Du

* “Hoắc hương” cây hoắc hương (Agastache rugosa), lá rất thơm, dùng làm thuốc