yāo

Từ hán việt: 【yêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (yêu). Ý nghĩa là: út, nhỏ, họ Yêu. Ví dụ : - 。 Nhà của anh ấy có em gái út rất đáng yêu.. - 。 Đây là đồ chơi mới của em trai út.. - 。 Những bông hoa nhỏ xinh đẹp và rực rỡ.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Số từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

út

排行最小的

Ví dụ:
  • - 他家 tājiā yāo mèi 十分 shífēn 可爱 kěài

    - Nhà của anh ấy có em gái út rất đáng yêu.

  • - zhè shì yāo de xīn 玩具 wánjù

    - Đây là đồ chơi mới của em trai út.

nhỏ

小;细

Ví dụ:
  • - yāo 花朵 huāduǒ duǒ 娇且 jiāoqiě yàn

    - Những bông hoa nhỏ xinh đẹp và rực rỡ.

  • - yāo 雪花 xuěhuā 轻轻 qīngqīng 飘落 piāoluò

    - Bông tuyết nhỏ rơi nhẹ nhàng.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Yêu

Ví dụ:
  • - xìng yāo

    - Anh ấy họ Yêu.

Ý nghĩa của khi là Số từ

số một

数目中的''一''叫''幺''

Ví dụ:
  • - 数字 shùzì 开头 kāitóu 常为 chángwèi yāo

    - Số bắt đầu thường là một.

  • - 扑克牌 pūkèpái zhōng yāo shì A

    - Trong quân bài poker, một là A.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - yāo 花朵 huāduǒ duǒ 娇且 jiāoqiě yàn

    - Những bông hoa nhỏ xinh đẹp và rực rỡ.

  • - 幺麽小丑 yāomóxiǎochǒu ( zhǐ 微不足道 wēibùzúdào de 坏人 huàirén )

    - tên hề tép riu.

  • - 数字 shùzì 开头 kāitóu 常为 chángwèi yāo

    - Số bắt đầu thường là một.

  • - yāo 雪花 xuěhuā 轻轻 qīngqīng 飘落 piāoluò

    - Bông tuyết nhỏ rơi nhẹ nhàng.

  • - 扑克牌 pūkèpái zhōng yāo shì A

    - Trong quân bài poker, một là A.

  • - 玛丽 mǎlì shì sān 姐妹 jiěmèi zhōng de 老幺 lǎoyāo

    - Mary là con út trong ba chị em gái.

  • - 他家 tājiā yāo mèi 十分 shífēn 可爱 kěài

    - Nhà của anh ấy có em gái út rất đáng yêu.

  • - zhè shì yāo de xīn 玩具 wánjù

    - Đây là đồ chơi mới của em trai út.

  • - xìng yāo

    - Anh ấy họ Yêu.

  • Xem thêm 4 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 幺

Hình ảnh minh họa cho từ 幺

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 幺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Yêu 幺 (+0 nét)
    • Pinyin: Yāo
    • Âm hán việt: Yêu
    • Nét bút:フフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:VI (女戈)
    • Bảng mã:U+5E7A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao