Đọc nhanh: 幺并矢 (yêu tịnh thỉ). Ý nghĩa là: idemfactor (biểu thị một vectơ dưới dạng tổng của ba phép chiếu trực giao của nó).
Ý nghĩa của 幺并矢 khi là Danh từ
✪ idemfactor (biểu thị một vectơ dưới dạng tổng của ba phép chiếu trực giao của nó)
idemfactor (expressing a vector as sum of its three orthogonal projections)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幺并矢
- 小心 踩 到 矢 啊
- Cẩn thận đừng dẫm phải phân.
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 所谓 团结 并非 一团和气
- cái gọi là đoàn kết chẳng phải là chín bỏ làm mười hay nhất đoàn hoà khí gì cả
- 并肩作战
- kề vai sát cánh chiến đấu
- 携手并肩
- kề vai sát cánh
- 同学们 肩并肩 地站 在 一起
- Các bạn học sinh đang đứng dàn hàng cạnh nhau.
- 他们 顺着 河滩 并肩 走 去
- họ sánh bước bên bờ sông
- 水陆 并近
- đường thuỷ đường bộ cùng tiến.
- 矢石如雨
- tên đạn như mưa.
- 矢口否认
- thề thốt không chịu nhận.
- 这里 不仅 安静 , 并且 很 安全
- Nơi này không những yên tĩnh, mà còn rất an toàn.
- 车 内 人员 当时 并未 下车 监控 录像 只照 到 从 副 驾
- Những người trên xe lúc đó chưa xuống xe, video giám sát chỉ soi đến nguười ở ghế phụ
- 舰船 并 不 在 印第安纳波利斯 或 休斯顿 停泊
- Tàu không đi đến Indianapolis hoặc Houston.
- 并力 坚守
- hợp lực giữ vững
- 农业 、 林业 、 渔业 各业 并举
- Nông, lâm và ngư nghiệp cùng phát triển.
- 忏悔 之后 他 觉得 好过 一点 , 并且 能安眠 了
- Sau khi thú tội, anh ta cảm thấy tốt hơn một chút và có thể ngủ ngon hơn.
- 全数 还清 , 并 无下 欠
- toàn bộ trả đủ, không còn nợ khoản nào.
- 亲冒矢石
- dấn thân trong làn tên mũi đạn.
- 那 把 矢 很 锋利
- Cái mũi tên đó rất sắc bén.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 幺并矢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 幺并矢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm并›
幺›
矢›