Đọc nhanh: 年轻气盛 (niên khinh khí thịnh). Ý nghĩa là: tràn đầy sức sống của tuổi trẻ (thành ngữ), trong thời kỳ sơ khai của tuổi trẻ.
Ý nghĩa của 年轻气盛 khi là Thành ngữ
✪ tràn đầy sức sống của tuổi trẻ (thành ngữ)
full of youthful vigor (idiom)
✪ trong thời kỳ sơ khai của tuổi trẻ
in the prime of youth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年轻气盛
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 他 简直 像是 年轻 时 的 诺亚 · 威利
- Anh ấy giống như một Noah Wyle thời trẻ.
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 年轻 的 夫妻 充满 朝气
- Đôi vợ chồng trẻ tràn đầy sức sống.
- 这位 年轻人 爱 读书
- Cậu thanh niên này rất thích đọc sách.
- 民气 旺盛
- ý chí người dân dâng cao.
- 她 找 他 参加 千禧年 最 盛大 的 晚会 耶
- Cô mời anh ta đến bữa tiệc lớn nhất của thiên niên kỷ.
- 千百年来 脍炙人口 , 盛传 不衰 的 佳作
- những tuyệt tác bất hủ (sống mãi với thời gian), hàng ngàn năm qua luôn được ưa chuộng
- 二十四节气 在 中国 已有 几千年 的 历史
- Hai mươi bốn tiết khí có lịch sử hàng ngàn năm ở Trung Quốc.
- 校园 里 百花盛开 , 香气扑鼻
- Trong vườn muôn hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
- 重男轻女 的 传统 风气 在 亚洲 根深蒂固 , 尤其 是 在 农村 地区
- Truyền thống trọng nam khinh nữ đã ăn sâu vào trong gốc rễ của người châu Á, nhất là các vùng nông thôn.
- 犹 大国 繁盛 至 西元前 586 年 , 亡于 巴比伦 许多 人 被迫 流亡
- Vương quốc Judah hưng thịnh cho đến năm 586 trước công nguyên thì bị Babylon phá hủy và nhiều người bị buộc phải lưu vong.
- 士气 旺盛
- tinh thần binh lính rất cao.
- 他 从 年轻 时 就 开始 茹素
- Anh ấy đã bắt đầu ăn chay từ khi còn trẻ.
- 春秋鼎盛 ( 正当 壮年 )
- đang thời thanh niên
- 年轻人 火气 足 , 不怕 冷
- người trẻ tuổi thì có đầy đủ nhiệt lượng, không sợ lạnh.
- 年轻人 总是 朝气蓬勃
- Người trẻ luôn tràn đầy sức trẻ.
- 年轻气盛
- Tuổi trẻ tràn đầy mạnh mẽ.
- 这伙 子 年轻人 很 有 朝气
- Nhóm thanh niên này rất tràn đầy sức sống.
- 把 年轻 帅气 的 男性 称呼 为 小 鲜肉
- Gọi những chàng trai trẻ đẹp trai là " tiểu thịt tươi".
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 年轻气盛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 年轻气盛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm年›
气›
盛›
轻›