年经人 nián qīng rén

Từ hán việt: 【niên kinh nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "年经人" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (niên kinh nhân). Ý nghĩa là: người trẻ; thanh niên. Ví dụ : - 。 Người trẻ cần nỗ lực phấn đấu.. - 。 Cậu thanh niên này rất thích đọc sách.. - 。 Người trẻ không nên sợ khó sợ khổ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 年经人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 年经人 khi là Danh từ

người trẻ; thanh niên

指年龄相对较小、处于青年阶段的人

Ví dụ:
  • - 年轻人 niánqīngrén yào 努力奋斗 nǔlìfèndòu

    - Người trẻ cần nỗ lực phấn đấu.

  • - 这位 zhèwèi 年轻人 niánqīngrén ài 读书 dúshū

    - Cậu thanh niên này rất thích đọc sách.

  • - 年轻人 niánqīngrén 不能 bùnéng 怕吃苦 pàchīkǔ

    - Người trẻ không nên sợ khó sợ khổ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年经人

  • - 躺平 tǎngpíng zài 年轻人 niánqīngrén zhōng hěn 流行 liúxíng

    - "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.

  • - 古代人 gǔdàirén 曾经 céngjīng 穴居野处 xuéjūyěchǔ

    - Người cổ đại từng ăn lông ở lỗ.

  • - zhè 小伙子 xiǎohuǒzi 看着 kànzhe 人模人样 rénmórényàng de 年纪轻轻 niánjìqīngqīng 怎么 zěnme zuò 这种 zhèzhǒng 事哟 shìyō

    - Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!

  • - 两人 liǎngrén 年龄 niánlíng 相近 xiāngjìn

    - tuổi tác hai người xấp xỉ gần bằng nhau.

  • - 已经 yǐjīng 有个 yǒugè yòu 黏人 niánrén yòu 毛绒绒 máoróngróng

    - Tôi đã có một cái gì đó cần thiết và mềm mại

  • - 童年 tóngnián de 滋味 zīwèi ràng rén 怀念 huáiniàn

    - Hương vị tuổi thơ khiến người ta nhớ nhung.

  • - 老病号 lǎobìnghào 经常 jīngcháng 生病 shēngbìng de rén

    - bệnh nhân thường xuyên; người hay ốm đau

  • - 他们 tāmen liǎ 已经 yǐjīng 相恋 xiāngliàn 多年 duōnián

    - Hai người họ đã yêu nhau nhiều năm.

  • - 我们 wǒmen 已经 yǐjīng shì 恋人 liànrén le

    - Chúng tôi đã là người yêu.

  • - 曾经 céngjīng 暗恋 ànliàn le 好多年 hǎoduōnián

    - Cô đã phải lòng anh ấy trong nhiều năm.

  • - 青年人 qīngniánrén 热情 rèqíng gāo 干什么 gànshénme 活儿 huóer dōu ài 抢先 qiǎngxiān ér

    - thanh niên lòng nhiệt tình cao, làm việc gì cũng thích vượt lên trước.

  • - 老年人 lǎoniánrén jiù 爱忘事 àiwàngshì

    - Người già thỉnh thoảng hay quên chuyện.

  • - 这位 zhèwèi 年轻人 niánqīngrén ài 读书 dúshū

    - Cậu thanh niên này rất thích đọc sách.

  • - 祝福 zhùfú suǒ ài de rén xīn de 一年 yīnián zhōng 万事如意 wànshìrúyì

    - Chúc bạn và tất cả những người bạn yêu quý một năm mới vạn sự như ý.

  • - 人类 rénlèi jīng 数千年 shùqiānnián cái 文明 wénmíng 开化 kāihuà

    - Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.

  • - 这么 zhème 年轻人 niánqīngrén jiù 当上 dāngshang le 总经理 zǒngjīnglǐ

    - Trẻ như vậy đã là tổng giám đốc

  • - 别看 biékàn 年纪轻轻 niánjìqīngqīng què 早已 zǎoyǐ 满腹经纶 mǎnfùjīnglún 不愧为 bùkuìwèi 博学 bóxué 多识 duōshí de 人才 réncái

    - Dù tuổi đời còn trẻ, nhưng anh ấy đã có đầy đủ kinh nghiệm và xứng đáng là một nhân tài có học, có kiến thức.

  • - 一个 yígè rén 徒步 túbù 行走 xíngzǒu 中国 zhōngguó 十年 shínián 风餐露宿 fēngcānlùsù 经历 jīnglì le 很多 hěnduō 磨难 mónàn

    - Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.

  • - 他们 tāmen 几个 jǐgè rén shì 同一 tóngyī nián 毕业 bìyè de 后来 hòulái de 经历 jīnglì 大抵 dàdǐ 相同 xiāngtóng

    - họ cùng tốt nghiệp một năm, sau đó thì nói chung giống nhau.

  • - 十几年 shíjǐnián 过去 guòqù le 这件 zhèjiàn shì zài 人们 rénmen de 记忆里 jìyìlǐ 已经 yǐjīng 淡漠 dànmò le

    - mười mất năm trôi qua, việc này đã phai nhạt trong ký ức của mọi người.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 年经人

Hình ảnh minh họa cho từ 年经人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 年经人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Nián
    • Âm hán việt: Niên
    • Nét bút:ノ一一丨一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OQ (人手)
    • Bảng mã:U+5E74
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao