互惠互利 hùhuì hùlì

Từ hán việt: 【hỗ huệ hỗ lợi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "互惠互利" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hỗ huệ hỗ lợi). Ý nghĩa là: Cùng có lợi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 互惠互利 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 互惠互利 khi là Thành ngữ

Cùng có lợi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 互惠互利

  • - 相互 xiānghù 斗殴 dòuōu

    - đánh nhau

  • - 相互 xiānghù 爱慕 àimù

    - mến mộ lẫn nhau.

  • - 情侣 qínglǚ men zài 七夕节 qīxījié 互赠 hùzèng 礼物 lǐwù

    - Các cặp đôi tặng quà cho nhau vào lễ Thất Tịch.

  • - 朋友 péngyou jiān 莫要 mòyào 互相 hùxiāng sǔn

    - Giữa bạn bè đừng làm tổn thương lẫn nhau.

  • - 互相帮助 hùxiāngbāngzhù

    - giúp nhau

  • - 互助合作 hùzhùhézuò

    - hợp tác giúp đỡ nhau

  • - 互助 hùzhù 小组 xiǎozǔ

    - tổ đổi công.

  • - 夫妻 fūqī yào 互相 hùxiāng 体谅 tǐliàng

    - Vợ chồng phải châm chước cho nhau.

  • - 夫妻 fūqī yào 互相 hùxiāng 照应 zhàoyìng

    - Vợ chồng phải chăm sóc lẫn nhau.

  • - rén rén 之间 zhījiān yào 互相 hùxiāng 友爱 yǒuài

    - Giữa người với người cần yêu thương lẫn nhau.

  • - 互惠待遇 hùhuìdàiyù

    - đối đãi có lợi cho nhau.

  • - 沿海 yánhǎi 内地 nèidì 互通有无 hùtōngyǒuwú 互补 hùbǔ 互利 hùlì

    - ven biển và đất liền bù đắp cho nhau, cùng có lợi.

  • - 本着 běnzhe 平等互利 píngděnghùlì de 原则 yuánzé 办事 bànshì

    - làm việc trên nguyên tắc hai bên cùng có lợi

  • - 平等互利 píngděnghùlì

    - bình đẳng cùng có lợi

  • - 平等互惠 píngděnghùhuì

    - bình đẳng cùng có lợi.

  • - 裙带关系 qúndàiguānxì ( bèi 利用 lìyòng lái 相互 xiānghù 勾结 gōujié 攀援 pānyuán de 姻亲 yīnqīn 关系 guānxì )

    - quan hệ cạp váy (lợi dụng quan hệ hôn nhân để kết cấu mưu cầu danh lợi).

  • - 两国 liǎngguó zài 平等互利 píngděnghùlì de 基础 jīchǔ shàng 订立 dìnglì le 贸易协定 màoyìxiédìng

    - hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.

  • - 第二 dìèr 拓展 tuòzhǎn 互利 hùlì gòng yíng de 经济 jīngjì 合作 hézuò

    - Thứ hai, mở rộng hợp tác kinh tế cùng có lợi và đôi bên cùng có lợi

  • - 相信 xiāngxìn 通过 tōngguò 双方 shuāngfāng de 努力 nǔlì 交易 jiāoyì 往来 wǎnglái dìng huì 朝着 cháozhe 互利 hùlì de 方向 fāngxiàng 发展 fāzhǎn

    - Tôi tin rằng thông qua nỗ lực của cả hai bên, giao dịch và quan hệ thương mại sẽ phát triển theo hướng cùng có lợi.

  • - 我们 wǒmen 决定 juédìng 互相学习 hùxiāngxuéxí 互惠互利 hùhuìhùlì

    - Chúng tôi quyết định cùng nhau học tập, cùng nhau có lợi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 互惠互利

Hình ảnh minh họa cho từ 互惠互利

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 互惠互利 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hỗ
    • Nét bút:一フフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MVNM (一女弓一)
    • Bảng mã:U+4E92
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lợi
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDLN (竹木中弓)
    • Bảng mã:U+5229
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Huì
    • Âm hán việt: Huệ
    • Nét bút:一丨フ一一丨一丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JIP (十戈心)
    • Bảng mã:U+60E0
    • Tần suất sử dụng:Cao