Đọc nhanh: 互利 (hỗ lợi). Ý nghĩa là: cùng có lợi; đôi bên cùng có lợi; có lợi cho cả đôi bên. Ví dụ : - 平等互利 bình đẳng cùng có lợi
Ý nghĩa của 互利 khi là Động từ
✪ cùng có lợi; đôi bên cùng có lợi; có lợi cho cả đôi bên
互相有利
- 平等互利
- bình đẳng cùng có lợi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 互利
- 以 利亚 很 老派
- Elijah là trường cũ.
- 她 来自 亚利桑那州
- Cô ấy đến từ Arizona.
- 相互 斗殴
- đánh nhau
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 贝尔 是 意大利人
- Alexander Graham Bell là người Ý?
- 没有 高尔夫 的 亚利桑那州
- Arizona không có sân gôn!
- 巴伐利亚 公主 露西
- Công chúa Lucie của Bavaria.
- 他 从 澳大利亚 回来
- Anh ấy trở về từ Châu Úc.
- 还 不如 搬 去 西伯利亚
- Tôi cũng có thể chuyển đến Siberia
- 那 问题 牵及 到 利益
- Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.
- 沿海 和 内地 互通有无 , 互补 互利
- ven biển và đất liền bù đắp cho nhau, cùng có lợi.
- 本着 平等互利 的 原则 办事
- làm việc trên nguyên tắc hai bên cùng có lợi
- 平等互利
- bình đẳng cùng có lợi
- 裙带关系 ( 被 利用 来 相互 勾结 攀援 的 姻亲 关系 )
- quan hệ cạp váy (lợi dụng quan hệ hôn nhân để kết cấu mưu cầu danh lợi).
- 两国 在 平等互利 的 基础 上 订立 了 贸易协定
- hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.
- 第二 , 拓展 互利 共 赢 的 经济 合作
- Thứ hai, mở rộng hợp tác kinh tế cùng có lợi và đôi bên cùng có lợi
- 我 相信 通过 双方 的 努力 , 交易 往来 定 会 朝着 互利 的 方向 发展
- Tôi tin rằng thông qua nỗ lực của cả hai bên, giao dịch và quan hệ thương mại sẽ phát triển theo hướng cùng có lợi.
- 我们 决定 互相学习 , 互惠互利
- Chúng tôi quyết định cùng nhau học tập, cùng nhau có lợi.
- 他们 为 权利 而 斗争
- Họ đấu tranh vì quyền lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 互利
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 互利 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm互›
利›