Đọc nhanh: 平白无端 (bình bạch vô đoan). Ý nghĩa là: không dưng.
Ý nghĩa của 平白无端 khi là Từ điển
✪ không dưng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平白无端
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 那匹 天鹅 洁白无瑕
- Đôi thiên nga đó trắng như tuyết.
- 我 平白无故 挨 了 批评
- Tôi bị chỉ trích vô cớ.
- 乂 安 ( 太平无事 )
- thái bình vô sự.
- 包管 平安无事
- đảm bảo bình an vô sự
- 白色 代表 和平 与 安宁
- Màu trắng đại diện cho hòa bình và sự yên bình.
- 南无 观音 , 护 我 平安
- Nam mô Quan Âm, che chở cho tôi bình an.
- 谢天谢地 , 你 平安无事 !
- Cảm ơn trời đất, cậu vẫn bình an!
- 谈 了 半天 , 仍然 毫无 端绪
- bàn mãi vẫn không ra manh mối nào cả.
- 他 很 讨厌 无端 的 闲话
- Anh ấy rất ghét những lời đồn vô căn cứ.
- 此恨绵绵 无 绝期 ( 白居易 : 长恨歌 )
- mối hận tình duyên này dài vô tận.
- 工资 无端 被克减 了
- Lương bị giảm một cách vô cớ.
- 我 喜欢 茉莉花 , 因为 茉莉花 洁白无暇 , 小巧玲珑
- Tôi thích hoa nhài, bởi vì hoa nhài trắng và hoàn mỹ, lại lung linh xinh xắn.
- 平白无故
- vô duyên vô cớ.
- 平白 受屈
- bỗng dưng bị oan
- 这片 雪 素白 无瑕
- Bông tuyết này trắng tinh không tì vết.
- 白浪 滔滔 , 无边无际
- sóng dâng cuồn cuộn ngất trời vô bờ bến.
- 她 无奈 地白 了 他 一眼
- Cô ấy bất lực liếc anh ta một cái.
- 脸色苍白 , 两眼 呆滞无神
- sắc mặt trắng bệch, đôi mắt đờ đẫn thất thần.
- 她 的 表现 显得 苍白无力
- Biểu hiện của cô ấy trông thiếu sức sống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 平白无端
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平白无端 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm平›
无›
白›
端›