Đọc nhanh: 平白地 (bình bạch địa). Ý nghĩa là: bỗng dưng. Ví dụ : - 谁也不能平白地责怪你。 Ai cũng không thể trách anh không duyên cớ.
Ý nghĩa của 平白地 khi là Danh từ
✪ bỗng dưng
- 谁 也 不能 平白 地 责怪 你
- Ai cũng không thể trách anh không duyên cớ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平白地
- 平平安安 地 到达 目的地
- Bình yên đến đích.
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 我 平白无故 挨 了 批评
- Tôi bị chỉ trích vô cớ.
- 邱吉尔 早餐 前要 喝 四分之一 公升 的 白兰地
- Winston Churchill uống một lít rượu mạnh trước khi ăn sáng.
- 等闲 平地 起 波澜
- bỗng dưng đất bằng nổi sóng
- 平地风波
- đật bằng nổi sóng
- 白色 代表 和平 与 安宁
- Màu trắng đại diện cho hòa bình và sự yên bình.
- 这 是 她 发现 的 最 安宁平静 的 地方 之一
- Đó là một trong những nơi yên bình và trật tự hất mà cô đã tìm thấy.
- 谢天谢地 , 你 平安无事 !
- Cảm ơn trời đất, cậu vẫn bình an!
- 地面 很平 , 适合 打球
- Mặt đất rất phẳng, thích hợp để chơi bóng.
- 这趟 地铁 开得 很 平稳
- Chuyến tàu điện ngầm này đi rất ổn định.
- 这里 地势 坦平
- Địa hình ở đây bằng phẳng.
- 那块 地 很 平坦
- Mảnh đất đó rất bằng phẳng.
- 白茬 地
- đất (ruộng) bỏ trống
- 这块 地 的 地势 平坦
- Mảnh đất này địa thế bằng phẳng.
- 那场 风暴 把 房子 夷为平地
- Cơn bão đó đã san phẳng ngôi nhà.
- 平白无故
- vô duyên vô cớ.
- 平白 受屈
- bỗng dưng bị oan
- 谁 也 不能 平白 地 责怪 你
- Ai cũng không thể trách anh không duyên cớ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 平白地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平白地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
平›
白›