平白地 píngbái dì

Từ hán việt: 【bình bạch địa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "平白地" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bình bạch địa). Ý nghĩa là: bỗng dưng. Ví dụ : - 。 Ai cũng không thể trách anh không duyên cớ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 平白地 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 平白地 khi là Danh từ

bỗng dưng

Ví dụ:
  • - shuí 不能 bùnéng 平白 píngbái 责怪 zéguài

    - Ai cũng không thể trách anh không duyên cớ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平白地

  • - 平平安安 píngpíngānān 到达 dàodá 目的地 mùdìdì

    - Bình yên đến đích.

  • - 太太平平 tàitaipíngpíng 过日子 guòrìzi

    - sống bình yên

  • - 巴吞鲁日 bātūnlǔrì 认为 rènwéi 当地 dāngdì 出现 chūxiàn 白人 báirén 至上 zhìshàng 主义 zhǔyì 问题 wèntí

    - Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.

  • - 平白无故 píngbáiwúgù āi le 批评 pīpíng

    - Tôi bị chỉ trích vô cớ.

  • - 邱吉尔 qiūjíěr 早餐 zǎocān 前要 qiányào 四分之一 sìfēnzhīyī 公升 gōngshēng de 白兰地 báilándì

    - Winston Churchill uống một lít rượu mạnh trước khi ăn sáng.

  • - 等闲 děngxián 平地 píngdì 波澜 bōlán

    - bỗng dưng đất bằng nổi sóng

  • - 平地风波 píngdìfēngbō

    - đật bằng nổi sóng

  • - 白色 báisè 代表 dàibiǎo 和平 hépíng 安宁 ānníng

    - Màu trắng đại diện cho hòa bình và sự yên bình.

  • - zhè shì 发现 fāxiàn de zuì 安宁平静 ānníngpíngjìng de 地方 dìfāng 之一 zhīyī

    - Đó là một trong những nơi yên bình và trật tự hất mà cô đã tìm thấy.

  • - 谢天谢地 xiètiānxièdì 平安无事 píngānwúshì

    - Cảm ơn trời đất, cậu vẫn bình an!

  • - 地面 dìmiàn 很平 hěnpíng 适合 shìhé 打球 dǎqiú

    - Mặt đất rất phẳng, thích hợp để chơi bóng.

  • - 这趟 zhètàng 地铁 dìtiě 开得 kāidé hěn 平稳 píngwěn

    - Chuyến tàu điện ngầm này đi rất ổn định.

  • - 这里 zhèlǐ 地势 dìshì 坦平 tǎnpíng

    - Địa hình ở đây bằng phẳng.

  • - 那块 nàkuài hěn 平坦 píngtǎn

    - Mảnh đất đó rất bằng phẳng.

  • - 白茬 báichá

    - đất (ruộng) bỏ trống

  • - 这块 zhèkuài de 地势 dìshì 平坦 píngtǎn

    - Mảnh đất này địa thế bằng phẳng.

  • - 那场 nàchǎng 风暴 fēngbào 房子 fángzi 夷为平地 yíwéipíngdì

    - Cơn bão đó đã san phẳng ngôi nhà.

  • - 平白无故 píngbáiwúgù

    - vô duyên vô cớ.

  • - 平白 píngbái 受屈 shòuqū

    - bỗng dưng bị oan

  • - shuí 不能 bùnéng 平白 píngbái 责怪 zéguài

    - Ai cũng không thể trách anh không duyên cớ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 平白地

Hình ảnh minh họa cho từ 平白地

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平白地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Can 干 (+2 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Biền , Bình
    • Nét bút:一丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MFJ (一火十)
    • Bảng mã:U+5E73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+0 nét)
    • Pinyin: Bái , Bó
    • Âm hán việt: Bạch
    • Nét bút:ノ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HA (竹日)
    • Bảng mã:U+767D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao