Đọc nhanh: 平板车 (bình bản xa). Ý nghĩa là: xe ba gác; xe ba bánh (chở hàng), xe vận tải không mui. Ví dụ : - 平板车能 拉货、也能拉人。 Toa trần có thể chở hàng, cũng có thể chở người.
Ý nghĩa của 平板车 khi là Danh từ
✪ xe ba gác; xe ba bánh (chở hàng)
运货的三轮车,载货的部分是平板也叫平板三轮
- 平板车 能 拉货 、 也 能拉人
- Toa trần có thể chở hàng, cũng có thể chở người.
✪ xe vận tải không mui
没有车帮的大型运货卡车
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平板车
- 平板 用于 刮平 墙面
- Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.
- 他 的 演讲 很 平板
- Bài diễn thuyết của anh ấy rất nhạt nhẽo.
- 平板车 能 拉货 、 也 能拉人
- Toa trần có thể chở hàng, cũng có thể chở người.
- 她 当时 正在 骑 踏板车
- Cô ấy đang đi trên chiếc xe tay ga của mình.
- 这些 车辆 不仅 载重量 大 , 而且 拖带 灵活 , 平稳 安全
- những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.
- 天 车 运行 很 平稳
- Cần cẩu vận hành rất êm ái.
- 新车 的 飞轮 很 平稳
- Bánh đà của chiếc xe mới rất ổn định.
- 这辆 车 又 快 又 平稳
- chiếc xe này chạy vừa nhanh lại vừa êm.
- 我 的 自行车 在 凹凸不平 的 车辙 道 上 颠颠簸簸
- Chiếc xe đạp của tôi lắc lư trên con đường gồ ghề và xó bằng.
- 平板 表面 很 光滑
- Bề mặt tấm bảng phẳng rất mịn màng.
- 路 不平 , 车颠 得 厉害
- Đường gập ghềnh, xe xóc ghê quá.
- 这个 报告 有些 平板
- Báo cáo này hơi nhạt nhẽo.
- 他 用力 挽着 板车 走
- Anh ấy dùng sức kéo xe cút đi.
- 汽车 的 油门 踏板 是 我们 控制 汽车 最 直接 的 部分 之一
- Bàn đạp ga của ô tô là một trong những bộ phận trực tiếp kiểm soát ô tô của chúng ta.
- 你 可以 骑着 滑板车 在 空空 的 圣诞树 下
- Bạn có thể đi quanh cây thông Noel trống rỗng đó
- 绷紧 的 薄膜 状物 挤压 得 很 紧 的 平板 或 薄膜 , 如 鼓面
- Là tấm hoặc màng mỏng được ép chặt bằng vật liệu màng mỏng căng cứng, như mặt trống.
- 他 推平 这块 木板
- Anh ấy bào phẳng tấm gỗ này.
- 我们 需要 一块 大 平板
- Chúng tôi cần một tấm phẳng lớn.
- 这块 平板 用于 制作 家具
- Tấm phẳng này dùng để làm đồ nội thất.
- 这部 电影 情节 平板
- Cốt truyện bộ phim này nhạt nhẽo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 平板车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平板车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm平›
板›
车›