Đọc nhanh: 大干草垛 (đại can thảo đoá). Ý nghĩa là: Cuộn Rơm Lớn.
Ý nghĩa của 大干草垛 khi là Danh từ
✪ Cuộn Rơm Lớn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大干草垛
- 前面 是 一 大片 草甸子
- trước mặt là đầm lầy mênh mông
- 大家 比着 干 , 谁 都 不肯 落后
- Mọi người thi nhau làm, không ai chịu thua ai.
- 他 拿 着 一扎 干草
- Anh ấy đang cầm một bó cỏ khô.
- 我 喜欢 练习 大草
- Tôi thích luyện viết chữ hoa.
- 稻草 不 压秤 , 一大 捆 才 十来斤
- Rơm rạ nhẹ cân, một bó to mới được mười cân.
- 搂 点儿 干草 烧
- đi vơ ít cỏ khô để đun.
- 农民 忙 着 搂 干草
- Nông dân bận rộn vơ cỏ khô.
- 把 草拔 干净 了
- Nhổ sạch cỏ rồi.
- 干 这 活儿 非得 胆子 大 ( 不行 )
- làm việc này phải bạo gan mới được.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 草灰 的 大衣
- áo bành tô màu vàng xám
- 说干就干 , 大家 登时 动起 手来 了
- nói làm là làm, mọi người liền bắt tay vào việc.
- 大家 一起 干 了 这杯 !
- Mọi người cùng uống cạn ly này nha!
- 大家 专心 干 手头 工作
- Mọi người tập trung làm công việc trước mắt.
- 今晚 大概 会 有 霜冻 , 一定 要 把 花草 都 遮盖 好
- Tối nay có thể sẽ có sương giá, chắc chắn phải che chắn hoa cỏ cẩn thận.
- 这片 草地 上 有 很多 干草
- Cánh đồng này có rất nhiều rơm.
- 大便 干结
- táo bón
- 他 大吵大闹 , 吹牛 不 打草稿
- Cậu ta khoe khoang ầm ĩ, chém gió bay nóc.
- 这 帮子 青年 干劲 真 大
- tụi nhỏ này hăng thật
- 把 晒干 的 稻草 捆好 垛 起来
- Bó xong rơm phơi khô rồi xếp lại thành đống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大干草垛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大干草垛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm垛›
大›
干›
草›