Đọc nhanh: 青草 (thanh thảo). Ý nghĩa là: cỏ xanh; cỏ tươi. Ví dụ : - 附近的湖水滋润着牧场的青草。 hồ nước bên cạnh tưới đều đồng cỏ của nông trường chăn nuôi.
Ý nghĩa của 青草 khi là Danh từ
✪ cỏ xanh; cỏ tươi
绿色的草 (区别于'干草')
- 附近 的 湖水 滋润 着 牧场 的 青草
- hồ nước bên cạnh tưới đều đồng cỏ của nông trường chăn nuôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青草
- 斩草除根
- Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 斩草除根
- nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 三月 草菲菲
- Cỏ tháng ba thơm ngào ngạt.
- 春草 芳菲
- hương thơm hoa cỏ mùa xuân
- 妈妈 在 厨房 炒青菜
- Mẹ đang xào rau xanh trong bếp.
- 你 知道 芒草 吗 ?
- Bạn có biết cỏ chè vè không?
- 妹妹 喜欢 草莓 味 的 牙膏
- Em gái thích kem đánh răng vị dâu tây.
- 陀 上 长满 了 青草
- Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.
- 疾风劲草
- gió to cỏ chắc.
- 疾风劲草
- Có gió mạnh mới biết cây cứng.
- 丹青 妙笔
- nét vẽ tuyệt vời
- 擅长 丹青
- sở trường về vẽ tranh
- 奶奶 在编 草帽
- Bà đang đan nón cỏ.
- 青皮 流氓
- bọn lưu manh vô lại.
- 她 收获 一抱 青草
- Cô ấy thu hoạch một ôm cỏ xanh.
- 青葱 的 草地
- cỏ cây xanh miết.
- 浒 上 长满 青草
- Ven sông mọc đầy cỏ xanh.
- 附近 的 湖水 滋润 着 牧场 的 青草
- hồ nước bên cạnh tưới đều đồng cỏ của nông trường chăn nuôi.
- 现时 去 国营企业 就职 的 想法 对 年青人 没有 多大 吸引力
- Ý tưởng làm việc tại các doanh nghiệp nhà nước hiện nay không có nhiều sức hấp dẫn đối với người trẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 青草
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 青草 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm草›
青›