Đọc nhanh: 捆干草机 (khổn can thảo cơ). Ý nghĩa là: Thiết bị bó cỏ khô.
Ý nghĩa của 捆干草机 khi là Danh từ
✪ Thiết bị bó cỏ khô
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捆干草机
- 飞机 起飞 了
- Máy bay cất cánh rồi.
- 他 拿 着 一扎 干草
- Anh ấy đang cầm một bó cỏ khô.
- 稻草 不 压秤 , 一大 捆 才 十来斤
- Rơm rạ nhẹ cân, một bó to mới được mười cân.
- 搂 点儿 干草 烧
- đi vơ ít cỏ khô để đun.
- 农民 忙 着 搂 干草
- Nông dân bận rộn vơ cỏ khô.
- 把 草拔 干净 了
- Nhổ sạch cỏ rồi.
- 这片 草地 上 有 很多 干草
- Cánh đồng này có rất nhiều rơm.
- 花草 及 树木 充满生机
- Hoa cỏ và cây cối tràn đầy sức sống.
- 在 山上 划拉 干草
- gom cỏ khô trên núi.
- 电磁波 干扰 了 电视机 图像
- Sóng điện từ làm nhiễu hình ảnh trên tivi.
- 园丁 向 我 要 一台 旋转式 割草机
- Người làm vườn yêu cầu tôi một cái máy cắt cỏ xoay.
- 直升机 在 草地 上 降落
- Trực thăng hạ cánh trên bãi cỏ.
- 这片 土地 干燥 得 寸草不生
- Đất khô đến nỗi cỏ không thể mọc được.
- 他 用 叉子 收集 干草
- Anh ấy dùng cây đinh ba để thu gom cỏ khô.
- 把 晒干 的 稻草 捆好 垛 起来
- Bó xong rơm phơi khô rồi xếp lại thành đống.
- 这部 机器 没多大 毛病 , 你 却 要 大 拆大卸 , 何必如此 大动干戈 呢
- cỗ máy này không hư nhiều, anh lại tháo tan tành ra, chẳng phải chuyện bé xé ra to sao?
- 机关 抽调 了 一批 干部 加强 农业 战线
- cơ quan điều một loạt cán bộ đi tăng cường cho mặt trận nông nghiệp.
- 你 检查 我 的 手机 干嘛 ?
- Em kiểm tra điện thoại của anh làm gì?
- 躺 在 干松 的 草堆 上 晒太阳
- nằm trên đống cỏ khô phơi nắng.
- 和 这样 的 人 捆绑 在 一起 很 辛苦
- Bị trói buộc lại với người này thật vất vả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 捆干草机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 捆干草机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm干›
捆›
机›
草›