Đọc nhanh: 常川 (thường xuyên). Ý nghĩa là: thường xuyên; không ngừng; liên tục. Ví dụ : - 常川往来。 thường xuyên đi lại.. - 常川供给。 cung cấp thường xuyên.
Ý nghĩa của 常川 khi là Phó từ
✪ thường xuyên; không ngừng; liên tục
经常地;连续不断地
- 常川 往来
- thường xuyên đi lại.
- 常川 供给
- cung cấp thường xuyên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常川
- 我 常常 去 阿姨 家 玩
- Tôi thường đến nhà dì chơi.
- 她 的 颜 非常 平静
- Nét mặt của cô ấy rất bình tĩnh.
- 他 经常 欺负 弟弟
- Anh ta thường xuyên ức hiếp em trai.
- 他常训 弟弟 尊重 长辈
- Anh ấy thường dạy bảo em trai tôn trọng người lớn.
- 我 常常 跟 伯伯 聊天
- Tôi thường xuyên nói chuyện với bác.
- 我常去 伯母 家
- Tôi hay đi nhà bá.
- 她 常常 出虚汗
- Cô ấy thường đổ mồ hôi lạnh.
- 我 哥哥 常常 品箫
- Anh trai tôi thường xuyên thổi tiêu.
- 这 款 胶水 非常 黏
- Loại keo này vô cùng dính.
- 橡胶 的 用途 非常 广泛
- Cao su có rất nhiều công dụng.
- 他 非常 硬 , 不肯 妥协
- Anh ấy rất kiên quyết, không chịu nhượng bộ.
- 洛杉矶 的 天气 非常 好
- Thời tiết ở Los Angeles rất đẹp.
- 川妹子 很漂亮
- Con gái Tứ Xuyên rất xinh đẹp.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 奶奶 在 叨咕 家常
- Bà nội đang nói thầm chuyện nhà.
- 她 的 奶奶 非常 老迈
- Bà của cô ấy rất già yếu.
- 常川 供给
- cung cấp thường xuyên.
- 常川 往来
- thường xuyên đi lại.
- 四川 的 火锅 非常 有名
- Lẩu Tứ Xuyên rất nổi tiếng.
- 火光 非常 旺盛
- Ánh lửa rất bừng sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 常川
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 常川 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm川›
常›