Đọc nhanh: 常春藤 (thường xuân đằng). Ý nghĩa là: dây thường xuân (sinh).
Ý nghĩa của 常春藤 khi là Danh từ
✪ dây thường xuân (sinh)
常绿灌木,借气根攀缘,叶子卵圆形 ,开淡黄绿色的花,果实黑色茎和叶子都入药,治痈疽等症
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常春藤
- 她 的 颜 非常 平静
- Nét mặt của cô ấy rất bình tĩnh.
- 他 经常 欺负 弟弟
- Anh ta thường xuyên ức hiếp em trai.
- 他常训 弟弟 尊重 长辈
- Anh ấy thường dạy bảo em trai tôn trọng người lớn.
- 我 常常 跟 伯伯 聊天
- Tôi thường xuyên nói chuyện với bác.
- 藤 依附 在 墙边
- Dây leo bám vào tường.
- 藤蔓 攀附 树木
- dây leo bám vào thân cây bò để lên cao.
- 我 哥哥 常常 品箫
- Anh trai tôi thường xuyên thổi tiêu.
- 我 上 大学 时 , 哥哥 经常 寄钱 帮补 我
- lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi
- 这 款 胶水 非常 黏
- Loại keo này vô cùng dính.
- 橡胶 的 用途 非常 广泛
- Cao su có rất nhiều công dụng.
- 他 非常 硬 , 不肯 妥协
- Anh ấy rất kiên quyết, không chịu nhượng bộ.
- 洛杉矶 的 天气 非常 好
- Thời tiết ở Los Angeles rất đẹp.
- 春色 弥望
- cảnh xuân hiện ra trước mắt.
- 春天 的 天空 色彩 变幻无常
- Màu sắc trời xuân thay đổi không ngừng.
- 这种 花 通常 在 春天 开放
- Loại hoa này thường nở vào mùa xuân.
- 青春 常在 , 永不 败谢
- mãi mãi thanh xuân, không bao giờ héo tàn
- 笑口常开 , 青春 常在
- Luôn tươi cười, tuổi trẻ sẽ luôn ở đó.
- 你们 经历 了 常青藤 周
- Bạn đã sống qua tuần thường xuân
- 他 是 常青藤 名校 的 代表
- Anh ấy là đại diện thường xuân.
- 火光 非常 旺盛
- Ánh lửa rất bừng sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 常春藤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 常春藤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm常›
春›
藤›