Hán tự: 帮
Đọc nhanh: 帮 (bang). Ý nghĩa là: giúp; giúp đỡ; trợ giúp, thành; mép; bờ; mạn; bẹ, lá già (lớp ngoài của cây rau). Ví dụ : - 大家正在帮老李搬家。 Mọi người đang giúp ông Lý chuyển nhà.. - 你能帮我一个忙吗? Bạn có thể giúp tôi một việc được không?. - 他经常帮我做家务。 Anh ấy thường giúp tôi làm việc nhà.
Ý nghĩa của 帮 khi là Động từ
✪ giúp; giúp đỡ; trợ giúp
帮助
- 大家 正在 帮 老李 搬家
- Mọi người đang giúp ông Lý chuyển nhà.
- 你 能 帮 我 一个 忙 吗 ?
- Bạn có thể giúp tôi một việc được không?
- 他 经常 帮 我 做 家务
- Anh ấy thường giúp tôi làm việc nhà.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 帮 khi là Danh từ
✪ thành; mép; bờ; mạn; bẹ
(帮儿)物体两旁或周围的部分
- 这双鞋 的 鞋帮 很 高
- Mép của đôi giày này rất cao.
- 这 本书 的 封面 帮儿 有点 脏
- Mép bìa của cuốn sách này hơi bẩn.
✪ lá già (lớp ngoài của cây rau)
(帮子;帮儿)某些蔬菜外层的叶子
- 他用 菜 帮儿 喂猪
- Anh ấy dùng lá rau già chăn lợn.
- 他 舍不得 把 白菜 帮儿 扔掉
- Anh ấy không nỡ vứt lá cải già đi.
✪ bọn; lũ; đàn; băng; tập đoàn; bè lũ
群;伙;集团
- 匪帮 在 山区 活动
- Băng cướp hoạt động ở vùng núi.
- 马帮 穿越 沙漠
- Đàn ngựa vượt qua sa mạc.
- 我们 喜欢 搭帮 去 旅行
- Chúng tôi thích đi du lịch theo đoàn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ họ Bang
姓
- 我姓 帮
- Tớ họ Bang
Ý nghĩa của 帮 khi là Lượng từ
✪ nhóm; tốp; đám; bọn; đội
用于人;是"群;伙"的意思
- 这帮 小偷 被 警察 抓住 了
- Bọn trộm này đã bị cảnh sát bắt giữ.
- 这帮 工人 正在 修路
- Đội công nhân này đang sửa đường.
- 这帮 学生 成绩 都 很 好
- Nhóm học sinh này đều học rất giỏi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 帮 với từ khác
✪ 帮 vs 帮助
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帮
- 我 上 大学 时 , 哥哥 经常 寄钱 帮补 我
- lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi
- 他肯 帮忙 , 问题 不 大
- Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 匹马 拉不动 , 再 加上 个 帮套
- một con ngựa kéo không nổi, thêm một con phụ kéo nữa
- 我 帮 妈妈 捏 肩膀
- Tôi giúp mẹ bóp vai.
- 妈妈 帮 我 绑 头发
- Mẹ giúp tôi buộc tóc.
- 妈妈 帮 我 梳发
- Mẹ giúp tôi chải tóc.
- 他 手头 紧巴巴 的 , 需要 我们 帮助
- Tình hình tài chính anh ta quá bức thiết, cần sự giúp đỡ của chúng tôi
- 帮 奶奶 拔 白发
- Giúp bà nhổ tóc bạc.
- 我们 帮助 了 婆婆
- Chúng tôi đã giúp đỡ bà cụ.
- 我 帮 外婆 做 家务活
- Tôi giúp bà ngoại làm việc nhà.
- 公婆 给 了 她 很多 帮助
- Bố mẹ chồng giúp đỡ cô rất nhiều.
- 寄兄 时常 帮助 我
- Anh trai nuôi thường giúp tôi.
- 我 阿姨 让 我 帮 他 在 收发室 找 了 个 工作
- Tôi đã nhận cho anh ấy một công việc trong phòng thư như một đặc ân cho dì của tôi.
- 王姨帮 我们 照顾 孩子
- Cô Vương giúp chúng tôi trông trẻ.
- 正在 犯愁 的 当儿 , 他来 帮忙 了
- đương lúc lo lắng thì anh ấy đến giúp đỡ.
- 他 正愁 没人 帮 他 卸车 , 恰巧 这时候 老张 来 了
- anh ấy đang lo không có người xuống hàng, vừa may có anh Trương đến.
- 他 帮助 家人 做 家务
- Anh ấy giúp đỡ gia đình làm công việc nhà.
- 大家 正在 帮 老李 搬家
- Mọi người đang giúp ông Lý chuyển nhà.
- 有 困难 不要紧 , 我会 帮 你
- Gặp khó khăn không sao, tôi sẽ giúp cậu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 帮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 帮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm帮›