Đọc nhanh: 帮办 (bang biện). Ý nghĩa là: phụ tá; người giúp việc; người giúp đỡ 旧时指帮助主管人员办公务, trợ thủ; phụ; phó (thời xưa) 旧时指主管人员的助手, bang biện; chạy việc; người giúp đỡ.
✪ phụ tá; người giúp việc; người giúp đỡ 旧时指帮助主管人员办公务
✪ trợ thủ; phụ; phó (thời xưa) 旧时指主管人员的助手
旧时指主管人员的助手
✪ bang biện; chạy việc; người giúp đỡ
旧时指帮助主管人员办公务
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帮办
- 我 上 大学 时 , 哥哥 经常 寄钱 帮补 我
- lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi
- 公司 新添 办公设备
- Công ty mới mua thêm thiết bị văn phòng.
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 办事 拖拖拉拉 的
- làm việc dây dưa
- 他肯 帮忙 , 问题 不 大
- Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.
- 大会 由 三方 联合 承办
- Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.
- 学校 和 社区 联合 办 了 展览
- Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.
- 这人 太拉忽 , 办事 靠不住
- người này rất hời hợt, làm việc không thể tin tưởng được.
- 匹马 拉不动 , 再 加上 个 帮套
- một con ngựa kéo không nổi, thêm một con phụ kéo nữa
- 我 帮 妈妈 捏 肩膀
- Tôi giúp mẹ bóp vai.
- 妈妈 帮 我 绑 头发
- Mẹ giúp tôi buộc tóc.
- 妈妈 帮 我 梳发
- Mẹ giúp tôi chải tóc.
- 他 手头 紧巴巴 的 , 需要 我们 帮助
- Tình hình tài chính anh ta quá bức thiết, cần sự giúp đỡ của chúng tôi
- 帮 奶奶 拔 白发
- Giúp bà nhổ tóc bạc.
- 我 帮 外婆 做 家务活
- Tôi giúp bà ngoại làm việc nhà.
- 公婆 给 了 她 很多 帮助
- Bố mẹ chồng giúp đỡ cô rất nhiều.
- 大家 帮 我 设想 办法
- Mọi người giúp tôi nghĩ cách.
- 她 帮 我 办 了 手续
- Cô ấy đã giúp tôi làm thủ tục.
- 你 能 帮 我 办手续 吗 ?
- Bạn có thể giúp tôi làm thủ tục không?
- 有 困难 不要紧 , 我会 帮 你
- Gặp khó khăn không sao, tôi sẽ giúp cậu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 帮办
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 帮办 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêmDữ liệu về từ 帮办 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.
办›
帮›