Đọc nhanh: 带好儿 (đới hảo nhi). Ý nghĩa là: chuyển lời hỏi thăm; gởi lời hỏi thăm. Ví dụ : - 你回校时给王老师带好儿。 khi anh trở về trường cho tôi chuyển lời hỏi thăm sức khoẻ thầy Vương.
Ý nghĩa của 带好儿 khi là Động từ
✪ chuyển lời hỏi thăm; gởi lời hỏi thăm
转达问候
- 你 回校 时 给 王老师 带好儿
- khi anh trở về trường cho tôi chuyển lời hỏi thăm sức khoẻ thầy Vương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带好儿
- 把 布袋 口 儿 捆扎 好
- cột miệng bao bố lại cho chặt.
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 那封 鸿 带来 了 好消息
- Thư đó mang đến tin tốt.
- 老王 好 说话 儿 , 求求 他 准行
- ông Vương dễ nói chuyện, nhờ ông ấy chắc được.
- 挨个儿 握手 问好
- chào hỏi bắt tay từng người
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 我 的 爱好 是 画画 儿
- Sở thích của tôi là vẽ tranh.
- 他 好 逞强 , 遇事 爱 拔尖儿
- anh ta thích tỏ ra mình giỏi, gặp chuyện hay chơi trội.
- 安排 好 生活 要 预先 有个 算计 儿
- sắp xếp tốt cuộc sống, cần phải có kế hoạch trước.
- 我 最近 睡眠 不好 , 去 医院 找 医生 开 了 点儿 安眠药
- Dạo gần đây tôi ngủ không ngon, bèn tới bệnh viện tìm bác sĩ kê cho một ít thuốc an thần.
- 他 做 的 虾仁 儿 很 好吃
- Tôm nõn mà anh ấy làm rất ngon.
- 他 把 铃儿 修好 了
- Anh ấy đã sửa xong chuông.
- 说 几句 好话 给 他 压压 气儿
- nói ngọt vài câu cho nó nguôi cơn giận.
- 抓 两 头儿 , 带 中间
- giữ lấy hai đầu, lôi nó về chính giữa.
- 说话 别带 脏字 儿
- trò chuyện không nên dùng lời thô tục.
- 大伙儿 约会 好 在 这儿 碰头
- Cả bọn hẹn gặp nhau tại đây.
- 要 带 的 东西 早点儿 收拾 好 , 不要 临时 张罗
- đồ đạc cần mang theo nên thu xếp sớm, không nên để đến giờ đi mới sắp xếp.
- 见 着 你 母亲 , 给 我 带个 好儿
- gặp mẹ anh cho tôi gởi lời hỏi thăm.
- 你 回校 时 给 王老师 带好儿
- khi anh trở về trường cho tôi chuyển lời hỏi thăm sức khoẻ thầy Vương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 带好儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 带好儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
好›
带›