Đọc nhanh: 差不大离儿 (sai bất đại ly nhi). Ý nghĩa là: sâm si.
Ý nghĩa của 差不大离儿 khi là Tính từ
✪ sâm si
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 差不大离儿
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 夫妇俩 儿 恋恋不舍 地 离开 伦敦
- Hai vợ chồng quyến luyến rời khỏi London.
- 八九 不离儿 十
- gần như; hầu như
- 干 这 活儿 非得 胆子 大 ( 不行 )
- làm việc này phải bạo gan mới được.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 离 这儿 最近 的 在 蒙大拿州
- Gần nhất ở đây là ở Montana.
- 这包 大米 二百斤 重 , 差不多 的 扛 不 起来
- bao gạo này đến hai trăm cân, người thường không sao vác nổi.
- 我 知道 是因为 她 离 百慕大 一半 还 不到
- Tôi biết điều đó bởi vì cô ấy không ở nửa đường tới bermuda.
- 话 说 得 离题 太远 , 不 容易 拐过 弯儿 来
- nói lạc đề quá xa khó mà lái lại được.
- 咱们 家 根基 差 、 花钱 可 不能 那样 大手大脚
- vốn liếng của chúng tôi ít, không thể tiêu tiền như nước như thế được.
- 大家 水平 参差不齐
- Trình độ của mọi người không đồng đều.
- 他 被 大伙儿 笑 得 不好意思 了
- Anh ấy bị mọi người cười đến mức xấu hổ
- 说起 这部 电影 呀 , 不比 好莱坞 大片 差
- Nhắc đến bộ phim này, không kém gì các bom tấn Hollywood.
- 这块 地 的 麦子 长得 不大离
- lúa mạch ở mảnh ruộng này mọc cũng kha khá
- 他们 的 身高 相差 不 大
- Chiều cao của họ chênh lệch không nhiều.
- 他 的 书包 跟 我 的 差不多 大
- Cặp sách của anh ấy lớn gần bằng của tôi.
- 用 不了 多 大会 儿
- không lâu đâu
- 能 不能 大 点儿 声 ?
- Có thể nói to hơn chút không?
- 不要 太大 的 , 挑个 中不溜儿 的
- không cần loại lớn quá, lựa cái vừa thôi.
- 我 也 不 瞒 大家 , 我离 过 一次 婚 , 有个 十岁 大 的 儿子
- Cũng không giấu gì mọi người, tôi đã từng ly hôn và có con trai lớn mười tuổi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 差不大离儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 差不大离儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
儿›
大›
差›
离›