工运 gōng yùn

Từ hán việt: 【công vận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "工运" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (công vận). Ý nghĩa là: phong trào công nhân. Ví dụ : - phong trào công nhân. - 。 phong trào thợ thuyền.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 工运 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 工运 khi là Danh từ

phong trào công nhân

指由工人组织、参加的运动

Ví dụ:
  • - 职工 zhígōng 运动 yùndòng

    - phong trào công nhân

  • - 劳工 láogōng 运动 yùndòng

    - phong trào thợ thuyền.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工运

  • - 职工 zhígōng 运动 yùndòng

    - phong trào công nhân

  • - 劳工 láogōng 运动 yùndòng

    - phong trào thợ thuyền.

  • - 运载工具 yùnzàigōngjù

    - công cụ bốc xếp và vận chuyển

  • - 搬运工 bānyùngōng huì de 行李 xínglǐ 搬到 bāndào de 房间 fángjiān de

    - Công nhân vận chuyển sẽ đưa hành lý của bạn vào phòng.

  • - 工人 gōngrén men 正在 zhèngzài 搬运 bānyùn 砖瓦 zhuānwǎ

    - Công nhân đang vận chuyển gạch ngói.

  • - 提升 tíshēng 设备 shèbèi bāng 矿工 kuànggōng 运输 yùnshū 重物 zhòngwù

    - Máy nâng giúp thợ mỏ chuyển vật nặng.

  • - 工厂 gōngchǎng 正在 zhèngzài 运作 yùnzuò

    - Nhà máy đang vận hành.

  • - 调运 diàoyùn 工业品 gōngyèpǐn 下乡 xiàxiāng

    - phân phối và vận chuyển hàng công nghiệp về nông thôn.

  • - 整风运动 zhěngfēngyùndòng 推动 tuīdòng le 工作 gōngzuò de 开展 kāizhǎn

    - Phong trào cái chính đã phát triển công tác.

  • - 工厂 gōngchǎng 正在 zhèngzài 运作 yùnzuò 生产线 shēngchǎnxiàn

    - Nhà máy đang vận hành dây chuyền sản xuất.

  • - 货物 huòwù 船舶 chuánbó 飞机 fēijī huò 其它 qítā 交通工具 jiāotōnggōngjù 运载 yùnzài de 货物 huòwù

    - Hàng hóa được vận chuyển bằng tàu, máy bay hoặc phương tiện giao thông khác.

  • - 这种 zhèzhǒng xīn 工具 gōngjù shì 技术 jìshù 革新运动 géxīnyùndòng de 产儿 chǎnér

    - loại công cụ mới này là con đẻ của phong trào đổi mới kỹ thuật.

  • - 工人 gōngrén 材料 cáiliào 运上去 yùnshǎngqù

    - Công nhân vận chuyển vật liệu lên.

  • - 工党 gōngdǎng 领导人 lǐngdǎorén 更换 gēnghuàn hòu 全党 quándǎng 时来运转 shíláiyùnzhuàn

    - Sau khi thay đổi lãnh đạo của Đảng Lao động, toàn đảng đã bắt đầu hoạt động trơn tru.

  • - 工厂 gōngchǎng 装运 zhuāngyùn 产品 chǎnpǐn dào 全国 quánguó 各地 gèdì

    - Nhà máy vận chuyển sản phẩm đi khắp cả nước.

  • - 改善 gǎishàn 一些 yīxiē 工矿企业 gōngkuàngqǐyè 低效率 dīxiàolǜ 运营 yùnyíng de 状况 zhuàngkuàng

    - Cải thiện tình trạng hoạt động hiệu quả thấp trong xí nghiệp.

  • - 工厂 gōngchǎng de 铣床 xǐchuáng zài 不停 bùtíng 运转 yùnzhuàn

    - Các máy phay trong nhà máy hoạt động liên tục.

  • - 全体 quántǐ 司机 sījī 放弃 fàngqì 工休 gōngxiū 运送 yùnsòng 旅客 lǚkè

    - tất cả tài xế không nghỉ giải lao để đưa hành khách.

  • - 老公 lǎogōng 现在 xiànzài zài 集运 jíyùn 公司 gōngsī 工作 gōngzuò dāng 外卖 wàimài yuán

    - Chồng tớ hiện tại đang làm ở công ty vận chuyển, làm shipper

  • - néng 运用 yùnyòng 各种 gèzhǒng 工具 gōngjù

    - Anh ấy có thể sử dụng nhiều công cụ khác nhau.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 工运

Hình ảnh minh họa cho từ 工运

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工运 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yùn
    • Âm hán việt: Vận
    • Nét bút:一一フ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMI (卜一一戈)
    • Bảng mã:U+8FD0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao